- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Kick off có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Kick off
Ý nghĩa của Kick off là:
Bắt đầu một trò chơi bóng đá
Ví dụ cụm động từ Kick off
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick off:
- The match KICKS OFF at three o'clock. Trận đấu bắt đầu lúc 3 giờ.
Nghĩa từ Kick off
Ý nghĩa của Kick off là:
Chết
Ví dụ cụm động từ Kick off
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick off:
- He KICKED OFF last month when he had a massive heart attack. Anh chết tháng trước khi mà bị lên cơn đau tim nặng.
Nghĩa từ Kick off
Ý nghĩa của Kick off là:
Khi rắc rối bắt đầu
Ví dụ cụm động từ Kick off
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick off:
- The fight KICKED OFF when he insulted the guy's girlfriend. Trận đánh nhau bắt đầu khi mà anh ta lăng mạ bạn gái của người đàn ông ấy.
Nghĩa từ Kick off
Ý nghĩa của Kick off là:
Khiếu nại, phản đối và từ chối hợp tác
Ví dụ cụm động từ Kick off
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick off:
- He KICKED OFF when the police tried to arrest him. Anh ta từ chối hợp tác khi mà cảnh sát cố để bắt anh ta.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Kick off trên, động từ Kick còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)