Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Knock down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Knock down

Ý nghĩa của Knock down là:

  • Phá hủy

Ví dụ cụm động từ Knock down

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock down:

 
-  They KNOCKED DOWN the old church and built a block of flats in its place.
Họ phá hủy ngôi chùa cũ và xây dựng một loạt căn hộ vào vị trí của nó.

Nghĩa từ Knock down

Ý nghĩa của Knock down là:

  • Đánh hoặc gây thương tích cho ai đó

Ví dụ cụm động từ Knock down

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock down:

 
-   The car KNOCKED her DOWN and she broke her arm.
Chiếc xe đã gây thương tích cho cô ấy, chô ấy bị gẫy tay.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Knock down trên, động từ Kip còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday