- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Knock off có 5 nghĩa:
Nghĩa từ Knock off
Ý nghĩa của Knock off là:
Hoàn thành công việc trong ngày
Ví dụ cụm động từ Knock off
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:
- We KNOCKED OFF early on Friday to avoid the rush hour queues. Chúng tôi hoàn thành công việc sớm trong thứ Sáu để tránh hàng giờ cao điểm.
Nghĩa từ Knock off
Ý nghĩa của Knock off là:
Giảm giá của một thứ gì đó
Ví dụ cụm động từ Knock off
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:
- They KNOCKED ten pounds OFF when I asked for a discount. Họ đã giảm 10 đồng bảng Anh khi tôi yêu cầu giảm giá.
Nghĩa từ Knock off
Ý nghĩa của Knock off là:
Giảm thời gian để làm gì đó
Ví dụ cụm động từ Knock off
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:
- The new road KNOCKS an hour OFF the journey. Con đường mới này làm giảm mất một tiếng của cuôc hành trình.
Nghĩa từ Knock off
Ý nghĩa của Knock off là:
Lấy trộm
Ví dụ cụm động từ Knock off
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:
- He KNOCKED it OFF and sold it. Anh ta lấy trộm nó và bán nó đi.
Nghĩa từ Knock off
Ý nghĩa của Knock off là:
Sản xuất hoặc tạo thứ gì đó nhanh chóng
Ví dụ cụm động từ Knock off
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:
- I KNOCKED the essay OFF in an hour. Tôi viết bài luận trong một tiếng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Knock off trên, động từ Kip còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)