- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Play out có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Play out
Ý nghĩa của Play out là:
Tiến hành cho tới khi hoàn thành
Ví dụ cụm động từ Play out
Ví dụ minh họa cụm động từ Play out:
- Let's see how things PLAY OUT. Hãy xem mọi thứ sẽ được tiến hành như thế nào cho đến khi hoàn thành.
Nghĩa từ Play out
Ý nghĩa của Play out là:
Giả vờ rằng cái gì đó có thật và làm giảm tác dụng của nó
Ví dụ cụm động từ Play out
Ví dụ minh họa cụm động từ Play out:
- Computer games allow people to PLAY OUT their violent urges. Trò chơi máy tính cho phép mọi người giả vờ sử dụng bạo lực.
Nghĩa từ Play out
Ý nghĩa của Play out là:
Chơi cái gì đó cho đến khi kết thúc
Ví dụ cụm động từ Play out
Ví dụ minh họa cụm động từ Play out:
- Rain stopped them PLAYING the game OUT. Trời mưa ngăn họ không chơi hết được trận này.
Nghĩa từ Play out
Ý nghĩa của Play out là:
Làm giãn ra (dòng cá bơi)
Ví dụ cụm động từ Play out
Ví dụ minh họa cụm động từ Play out:
- When he hooked the swordfish, the fish line rapidly PLAYED OUT. Khi anh ta thả lưỡi câu cá kiếm, thì dòng cá nhanh chóng tản ra.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Play out trên, động từ Play còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)