Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Shut down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Shut down

Ý nghĩa của Shut down là:

  • Đóng một doanh nghiệp hoặc cửa hàng, vv

Ví dụ cụm động từ Shut down

Ví dụ minh họa cụm động từ Shut down:

 
-    The shop SHUT DOWN when the out-of-town supermarket opened.
Cửa hàng đã đóng cửa khi siêu thị ngoại thành mở cửa.

Nghĩa từ Shut down

Ý nghĩa của Shut down là:

  • Tắt máy tính

Ví dụ cụm động từ Shut down

Ví dụ minh họa cụm động từ Shut down:

 
-   You should close all programs before you SHUT a computer DOWN.
Bạn nên đóng tất cả các chương trình trước khi tắt máy tính.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Shut down trên, động từ Shut còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday