Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Nghĩa từ Tail away

Ý nghĩa của Tail away là:

  • Trở nên im lặng

Ví dụ cụm động từ Tail away

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail away:

 
-  His voice TAILED AWAY when he was speaking about what he'd done wrong.
Giọng anh ấy trở nên bé dần đi khi mà nói về những thứ anh ấy đã làm sai.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tail away trên, động từ Tail còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday