Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Tail off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Tail off

Ý nghĩa của Tail off là:

  • Trở nên im lặng, bé dần đi

Ví dụ cụm động từ Tail off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail off:

 
- The voices TAILED OFF when she entered.
Những giọng nói trở nên bé dần đi khi cô ấy bước vào.

Nghĩa từ Tail off

Ý nghĩa của Tail off là:

  • Giảm đi

Ví dụ cụm động từ Tail off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail off:

 
-  Profits TAILED OFF sharply in the last half of the year as a result of the increase in the price of oil.
Lợi nhuận giảm đi nhanh tróng trong nửa cuối năm bởi vì sự tăng giá dầu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tail off trên, động từ Tail còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday