- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Tear off có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Tear off
Ý nghĩa của Tear off là:
Xé hoặc cắt giấy
Ví dụ cụm động từ Tear off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:
- She TORE the slip OFF the bottom of the form and sent it with her cheque. Cô ta xé vé giảm giá ở dưới tờ mẫu và gửi nó đi cùng tờ séc của cô ta.
Nghĩa từ Tear off
Ý nghĩa của Tear off là:
Rời đi ở tốc độ cao
Ví dụ cụm động từ Tear off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:
- The police TORE OFF in their car after arresting her. Cảnh sát lái xe của họ đi với tốc độ cao sau khi bắt được họ.
Nghĩa từ Tear off
Ý nghĩa của Tear off là:
Di chuyển bằng sức
Ví dụ cụm động từ Tear off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:
- The storm TORE the roof OFF. Cơn bão đã tốc mái nhà lên.
Nghĩa từ Tear off
Ý nghĩa của Tear off là:
Di rời hoàn toàn
Ví dụ cụm động từ Tear off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:
- She TORE OFF the ticket, leaving only the stub. Cô ta xé rời tấm vé và chỉ để một phần lại.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Tear off trên, động từ Tear còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)