Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Tie down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Tie down

Ý nghĩa của Tie down là:

  • Cố định gì đó để không di chuyển

Ví dụ cụm động từ Tie down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:

 
-  They TIED him DOWN to stop him escaping.
Họ trói chặt anh ta để ngăn anh ta trốn thoát.

Nghĩa từ Tie down

Ý nghĩa của Tie down là:

  • Hạn chế sự tự do

Ví dụ cụm động từ Tie down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:

 
-  Marriage TIES you DOWN.
Hôn nhân hạn chế sự tự do của bạn.

Nghĩa từ Tie down

Ý nghĩa của Tie down là:

  • Hạn chế ai đó đi đâu họ cần

Ví dụ cụm động từ Tie down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:

 
-  The army were TIED DOWN with the rebellion.
Đội quân bị hạn chế lại bởi cuộc bạo loạn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tie down trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday