Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Tie up có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Tie up

Ý nghĩa của Tie up là:

  • Buộc cái gì lại an toàn

Ví dụ cụm động từ Tie up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie up:

 
-  They TIED UP the hostages so that they couldn't escape.
Họ trói con tim lại để họ không thể trốn thoát được.

Nghĩa từ Tie up

Ý nghĩa của Tie up là:

  • Ngăn ai đó làm

Ví dụ cụm động từ Tie up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie up:

 
- Work has TIED me UP all week.
Công việc đã làm tôi bận rộn cả tuần.

Nghĩa từ Tie up

Ý nghĩa của Tie up là:

  • Thắt chặt lại

Ví dụ cụm động từ Tie up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie up:

 
-   I TIED UP my shoelaces.
Tôi thắt chặt lại dây giày.

Nghĩa từ Tie up

Ý nghĩa của Tie up là:

  • Chặn đường

Ví dụ cụm động từ Tie up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie up:

 
-  The convoy TIED UP the road for an hour.
Đoàn hộ tống đã chặn đường khoảng một tiếng đồng hồ rồi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tie up trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday