- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Turn around có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Turn around
Ý nghĩa của Turn around là:
Làm ra thứ gì đó thành công
Ví dụ cụm động từ Turn around
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn around:
- They are hoping to TURN the company AROUND with the launch of the new products. Họ đang hi vọng công ty thành công nhờ việc vận hành những sản phẩm mới.
Nghĩa từ Turn around
Ý nghĩa của Turn around là:
Hoàn thành công việc
Ví dụ cụm động từ Turn around
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn around:
- We hope to be able to TURN the job AROUND and deliver the product in a few weeks. Chúng tôi hi vọng có thể hoàn thành công việc và chuyển sản phẩm trong vài tuần nữa.
Nghĩa từ Turn around
Ý nghĩa của Turn around là:
Phản ứng một cách tiêu cực
Ví dụ cụm động từ Turn around
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn around:
- You supported the idea, so don't TURN AROUND and condemn it now. Bạn ủng hộ ý tưởng đó nên đừng phản ứng tiêu cực và lên án nó.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Turn around trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)