Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Turn down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Turn down

Ý nghĩa của Turn down là:

  • Giảm âm lượng, nhiệt độ

Ví dụ cụm động từ Turn down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn down:

 
- The room was too hot, so she TURNED the heating DOWN.
Căn phòng này quá nóng nên cô ấy giảm máy nhiệt độ đi.

Nghĩa từ Turn down

Ý nghĩa của Turn down là:

  • Từ chối một lời mời

Ví dụ cụm động từ Turn down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn down:

 
-	They offered her the job, but she TURNED it DOWN.
Họ yêu cầu cho cô ấy công việc nhưng cô ấy từ chối.

Nghĩa từ Turn down

Ý nghĩa của Turn down là:

  • Gấp nắp giường xuống để lấy chỗ cho ai đó ngủ

Ví dụ cụm động từ Turn down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn down:

 
-  The hotel staff TURNED DOWN the bed and scattered flower petals on it while we was having dinner.
Nhân viên khách sạn gấp nắp giường xuống và rải cánh hoa lên đó trong khi chúng tôi ăn tối.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Turn down trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday