Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Work over có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Work over

Ý nghĩa của Work over là:

  • Tấn công, đánh đập

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Work over:

 
-  They WORKED him OVER and robbed him.
Họ tấn công anh ấy và cướp đồ của anh ấy.

Nghĩa từ Work over

Ý nghĩa của Work over là:

  • Lặp lại, làm lại

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Work over:

 
-   They WORKED it OVER until they had got it right.
Họ làm đi làm lại nó cho tới khi họ làm đúng thì thôi.

Nghĩa từ Work over

Ý nghĩa của Work over là:

  • Kiểm tra cẩn thận

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Work over:

 
-  They WORKED OVER the market looking for bargains.
Họ kiểm tra cẩn thận khu chợ để tìm đồ giá rẻ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Work over trên, động từ Work còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday