Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Cut down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Cut down

Ý nghĩa của Cut down là:

  • Giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut down:

 
- I'm trying to CUT DOWN the amount of coffee I drink during the day.
Tôi đang cố gắng giảm bớt lượng cà phê tôi uống hàng ngày.

Nghĩa từ Cut down

Ý nghĩa của Cut down là:

  • Giết ai

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut down:

 
- A lot of soldiers were CUT DOWN by grenade as they stormed the
airport.
Nhiều binh lính đã bị giết bởi lựu đạn khi họ xông vào sân bay.

Nghĩa từ Cut down

Ý nghĩa của Cut down là:

  • Chặt, đốn (cây); gặt (lúa, ...)

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut down:

 
- The logger CUT the tree DOWN.
Người tiều phu chặt cây.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cut down trên, động từ Cut còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday