- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Cut in có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Cut in
Ý nghĩa của Cut in là:
Bắt đầu vận hành
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut in:
- The fans CUT IN when the engine starts getting too hot. Các chiếc quạt bắt đầu chạy khi động cơ bắt đầu trở nên quá nóng.
Nghĩa từ Cut in
Ý nghĩa của Cut in là:
Chen ngang sau khi đã vượt (xe ô tô)
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut in:
- A car CUT IN and nearly caused an accident. Một chiếc xe ô tô bất chợt chen ngang và suýt gây ra một vụ tai nạn.
Nghĩa từ Cut in
Ý nghĩa của Cut in là:
Nói xen vào
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut in:
- We were having a conversation when he came up and CUT IN. Chúng tôi đang có một cuộc nói chuyện thì anh ta đến và nói xen vào.
Nghĩa từ Cut in
Ý nghĩa của Cut in là:
Chia cho ai một phần lợi tức (trong kinh doanh); chia phần
Ví dụ minh họa cụm động từ Cut in:
- We had to CUT the police IN on the deal to avoid trouble. Chúng ta phải chia phần cho cảnh sát trong vụ làm ăn này để tránh rắc rối.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Cut in trên, động từ Cut còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)