Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Hand down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Hand down

Ý nghĩa của Hand down là:

  • Truyền sang thế hệ kế tiếp

Ví dụ cụm động từ Hand down

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:

 
-   The jewelry has been HANDED DOWN in my family for generations.
Món trang sức này đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi.

Nghĩa từ Hand down

Ý nghĩa của Hand down là:

  • Đưa ra quyết định chính thức

Ví dụ cụm động từ Hand down

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:

 
-  The court HANDED DOWN its ruling yesterday.
Tòa án đã đưa ra quyết định chính thức ngày hôm qua.

Nghĩa từ Hand down

Ý nghĩa của Hand down là:

  • Đưa ra phán quyết, tuyên án

Ví dụ cụm động từ Hand down

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:

 
- The court HANDED DOWN a guilty verdict.
Tòa án tuyên bố vô tội.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hand down trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday