Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Hold down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Hold down

Ý nghĩa của Hold down là:

  • Giữ việc

Ví dụ cụm động từ Hold down

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold down:

 
- He's so unreliable that he can never HOLD DOWN a job for more than a couple of months.
Anh ta rất không đáng tin nên không bao giờ có thể giữ việc nhiều hơn hai tháng.

Nghĩa từ Hold down

Ý nghĩa của Hold down là:

  • Ngăn ai hoặc thứ gì đó di chuyển

Ví dụ cụm động từ Hold down

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold down:

 
-  It took four of us to HOLD him DOWN and stop the fight.
Chúng tôi phải ngăn anh ấy không di chuyển và dừng cuộc ẩu đả.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold down trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday