Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Hold over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Hold over

Ý nghĩa của Hold over là:

  • Trì hoãn

Ví dụ cụm động từ Hold over

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold over:

 
-  The meeting has been HELD OVER till Friday.
Cuộc họp bị hủy cho tới thứ Sáu.

Nghĩa từ Hold over

Ý nghĩa của Hold over là:

  • Tiếp tục làm gì đó lâu hơn kế hoạch

Ví dụ cụm động từ Hold over

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold over:

 
-  It has been so successful that they have HELD it OVER for another fortnight.
Nó thành công đến nỗi mà họ tiếp tục thực hiện thêm hai tuần nữa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold over trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday