Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Throw off có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Throw off

Ý nghĩa của Throw off là:

  • Tháo phụ kiện quần áo

Ví dụ cụm động từ Throw off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw off:

 
-   I THREW OFF my shoes and flopped on the settee.
Tôi cởi giày và bước vào trong lều.

Nghĩa từ Throw off

Ý nghĩa của Throw off là:

  • Loại bỏ, thoát khỏi

Ví dụ cụm động từ Throw off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw off:

 
-   It took me ages to THROW OFF the cold.
Tôi phải mất một lúc lâu để thoát khỏi cái lạnh giá.

Nghĩa từ Throw off

Ý nghĩa của Throw off là:

  • Sản ánh áng hoặc nhiệt

Ví dụ cụm động từ Throw off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw off:

 
-   The lamp THROWS OFF a lot of heat.
Bóng đèn sản ra rất nhiều nhiệt.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Throw off trên, động từ Throw còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday