- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Throw up có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Throw up
Ý nghĩa của Throw up là:
Nôn
Ví dụ cụm động từ Throw up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw up:
- The prawns she ate at lunch made her THROW UP and she had to go home early. Món tôm cô ấy ăn lúc trưa làm cô ấy buồn nôn và cô ấy phải về nhà sớm.
Nghĩa từ Throw up
Ý nghĩa của Throw up là:
Đề xuất vấn đề, ý tưởng
Ví dụ cụm động từ Throw up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw up:
- The talks THREW UP some interesting possibilities. Cuộc nói chuyện đã đề cuất ra được vài khả năng thú vị.
Nghĩa từ Throw up
Ý nghĩa của Throw up là:
Rời bỏ công việc một cách đột ngột
Ví dụ cụm động từ Throw up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw up:
- She THREW UP her job to go travelling. Cô ấy rời bỏ công việc một cách đột ngột để đi du lịch.
Nghĩa từ Throw up
Ý nghĩa của Throw up là:
Tạo ra đám mây bụi hoặc nước bắn tung tóe vào không khí
Ví dụ cụm động từ Throw up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw up:
- The road was bumpy and the car in front was THROWING UP so much dust that we could hardly see where we were going. Đường gập ghềnh và chiếc ô tô đằng trước đã làm bắn rất nhiều bụi bẩn đến nỗi chúng tôi không thể nhìn thấy mình đang đi đâu.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Throw up trên, động từ Throw còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)