Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Throw out có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Throw out

Ý nghĩa của Throw out là:

  • Thoát khỏi

Ví dụ cụm động từ Throw out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:

 
-   I THREW OUT all my old clothes to make some space in my wardrobe.
Tôi đã vứt hết đồng quần áo cũ để tạo thêm nhiều không gian trong tủ quần áo của mình.

Nghĩa từ Throw out

Ý nghĩa của Throw out là:

  • Trật khớp

Ví dụ cụm động từ Throw out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:

 
-  Edward slipped on the ice and THREW OUT his shoulder.
Edward bị trượt trên băng và bị trật khớp vai.

Nghĩa từ Throw out

Ý nghĩa của Throw out là:

  • Từ chối

Ví dụ cụm động từ Throw out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:

 
-   The committee THREW the proposal OUT.
Ủy ban đã từ chối đề xuất đó.

Nghĩa từ Throw out

Ý nghĩa của Throw out là:

  • Sản ánh sáng, nhiệt

Ví dụ cụm động từ Throw out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:

 
- The car THROWS OUT a lot of smoke.
Ô tô sản ra rất nhiều khói độc.

Nghĩa từ Throw out

Ý nghĩa của Throw out là:

  • Trục xuất (đuổi học)

Ví dụ cụm động từ Throw out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:

 
-  The school THREW him OUT for smoking.
Trường học trục xuất anh ta vì tội hút thuốc.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Throw out trên, động từ Throw còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday