Từ vựng N4 - Chủ đề Công việc ②

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 2 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
技術
ぎじゅつ
Kỹ thuật

この会社かいしゃにはどんな技術ぎじゅつがありますか。

Công ty này có kỹ thuật như thế nào?
2
パソコン
Máy vi tính

パソコンをていると、がつかれます。

Hễ nhìn vào máy vi tính, mắt sẽ mỏi.
3
ソフト
Phần mềm

パソコンのソフトをつく仕事しごとがしたいです。

Tôi muốn làm công việc tạo ra phần mền máy vi tính.
4
書類
しょるい
Hồ sơ

明日あしたまでにこの書類しょるいしてください。

Cho đến ngày mai, hãy nộp hồ sơ này.
5
ファイル
Bìa hồ sơ

資料しりょうをファイルにれます。

Tôi cất tài liệu vào bìa hồ sơ.
6
入カ<する>
にゅうりょく<する>
Việc đánh máy, nhập (dữ liệu)

ここに英語えいご入力にゅうりょくしてください。

Vui lòng nhập tiếng Anh vào đây.
7
ほんやく<する>
Công việc dịch thuật, biên dịch

中国ちゅうごく日本語にほんごにほんやくします。

Tôi sẽ dịch từ tiếng Trung Quốc sang tiếng Nhật.
8
通訳<する>
つうやく<する>
Công việc phiên dịch, thông dịch

小学生しょうがくせいのころから通訳つうやくになりたかったです。

Từ thời tiểu học, tôi đã muốn trở thành thông dịch.
9
方法
ほうほう
Phương pháp

日本語にほんご上手じょうずになる方法ほうほうおしえてください。

Vui lòng chỉ cho tôi phương pháp để giỏi tiếng Nhật.
10
しかた
Phương pháp, cách làm

仕事しごとのしかたをすぐにおぼえました。

Tôi đã nhớ cách làm việc ngay.
11
慣れる
なれる
Quen

最近さいきん仕事しごとれました。

Gần đây tôi đã quen với công việc.
12
(うまく)いく
Suôn sẻ, tiến hành (thuận lợi)

明日あしたのスピーチはうまくいくでしょう。

Hẳn là bài hùng biện ngày mai sẽ tốt thôi.
13
成功<する>
せいこう<する>
Sự thành công

田中たなかさんは仕事しごとかんこうしました。

Anh / chị Tanaka đã thành công trong công việc.
14
たのむ
Nhờ, yêu cầu

店長てんちょう仕事しごとをたのまれました。

Tôi được cửa hàng trưởng nhờ công việc.
15
手伝う
てつだう
giúp đỡ

フランス語ふらんすご通訳つうやく手伝てつだってください。

Vui lòng giúp tôi thông dịch tiếng Pháp.
16
残業<する>
ざんぎょう<する>
Việc làm ngoài giờ

いそがしいときは残業ざんぎょうします。

Khi bận rộn thì tôi làm ngoài giờ.
17
むり<な>
Việc khó khăn (không thể)

そんなむりをわないでください。(名)
毎日まいにちアルバイトをするのはむりです。(け形)

Xin đừng nói việc khó khăn như thế. / Làm thêm hằng ngày là không thể.
18
急ぐ
いそぐ
Gấp rút, vội vàng

時間じかんがないので、いそいでください。

Vì không có thời gian nên hãy gấp rút lên.
19
昼休み
ひるやすみ
giờ nghỉ trưa

昼休ひるやすみは12から1時間じかんです。

Nghỉ trưa 1 tiếng đồng hồ, từ 12 giờ.
20
休けい<する>
きゅうけい<する>
Việc nghỉ giải lao, giờ nghỉ giải lao

3ですから、ちょっときゅうけいましょう。

3 giờ rồi nên hãy nghỉ giải lao một chút nào.
21
忘年会
ぼうねんかい
Tiệc tất niên

来週らいしゅう忘年会ぼうねんかいをしませんか。

Tuần sau làm tiệc tất niên không?
22
公務員
こうむいん
Công chức, nhân viên nhà nước

ちちはは公務員こうむいんです。

Cả cha và mẹ tôi đều là nhân viên nhà nước.
23
弁護士
べんごし
Luật sư

弁護士べんごしになるのはむずかしいです。

Trở thành luật sư thì khó khăn.
24
工場
こうじょう
Nhà máy, xưởng

パンの工場こうじょうでアルバイトしていました。

Tôi đã làm thêm tại xưởng bánh mì.
25
事務所
じむしょ
Văn phòng

事務所じむしょひるごはんをべています。

Tôi ăn cơm trưa tại văn phòng.



Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday