Từ vựng N4 - Chủ đề Đau ốm / Bị thương

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 6 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
インフルエンザ
Cúm

インフルエンザで5日間にちかん学校がっこうやすみました。

Tôi đã nghĩ học 5 ngày vì bị cúm.
2
かぜをひく
Bị cảm

どものとき、よくかぜをひきました。

Khi còn nhỏ tôi thường bị cảm.
3
ねつ
Cơn sốt

39ねつて、学校がっこうけません。

Tôi sốt đến 39 độ nên không thể đi học.
4
体温計
たいおんけい
Nhiệt kế

体温計たいおんけいねつをはかります。

Đo (nhiệt độ) cơn sốt bằng nhiệt kế.
5
やけど<する>
Phỏng

やかんのおゆでやけどしました。

Tôi bị phỏng do nước sôi trong ấm.
6
けが<する>
Chấn thương

サッカーでひざにけがをしました。

Tôi bị chấn thương đầu gối do bóng đá.
7
きず
Viết thương, vết trầy xước

このきずはすぐよくなるでしょう。

Viết thương này sẽ lành mau thôi.
8
調子
ちょうし
Tình trạng

調子ちょうしわるかったので、くすりみました。

Vì tình trạng dạ dày không tốt nên tôi đã uống thuốc.
9
おかしい
Kỳ lạ, buồn cười

おなかの調子ちょうしがおかしいので、学校がっこうやすみます。

Vì bụng khó chịu nên tôi nghỉ học.
10
具合
ぐあい
Cảm giác

きのうからからだ具合ぐあいがよくないです。

Từ hôm qua, tình trạng cơ thể tôi không tốt.
11
気持ちが悪い
きもちがわるい
Cảm giác khó chịu

さけみすぎて、気持きもちがわるいです。

Tôi uống quá nhiều rượu nên có cảm giác khó chịu.
12
倒れる
たおれる
Đổ sụp, ngã, đổ, ngã bệnh

地震じしんいえたおれました。
②きのうのよる祖母そぼたおれました。

①Nhà cửa đổ sập vì động đất. ②Tối hôm qua, bà tôi đã ngã bệnh.
13
診る
みる
Khám (bệnh)

いつも近所きんじょのお医者いしゃさんにてもらいます。

Tôi luôn đi bác sỹ ở gần nhà.
14
(よこに)なる
Nằm xuống, nằm ra

医者いしゃ「では、そちらによこになってください。」

Bác sỹ: Nào mời anh/chị nằm ra kia.
15
ぬる
Xức, thoa

1にちに3かい、きずにくすりをぬリます。

Xức thuốc vào vết thương 1 ngày 3 lần.
16
治す
なおす
Chữa

はやて、かぜをなおしてください。

Hãy đi ngủ sớm để trị cảm.
17
治る
なおる
Lành, khỏi bệnh, hết bệnh

くすりんだら、かぜがリました。

Sau khi đã uống thuốc rồi thì tôi đã hết cảm.
18
入院<する>
にゅういん<する>
Việc nhập viện

あしのけがで入院にゅういんしました。

Tôi đã nhập viện vì bị thương ở chân.
19
退院<する>
たいいん<する>
Việc ra viện, xuất viện

病気びょうきなおったので、明日あした退院たいいんします。

Vì đã hết bệnh nên ngày mai tôi sẽ xuất viện.
20
[お]見まい
[お]みまい
Thăm bệnh

ともだちのおまいにきました。

Tôi đã đi thăm bệnh người bạn.
21
生きる
いきる
Sống

100さいまできたいです。

Tôi muốn sống đến 100 tuổi.
22
亡くなる
なくなる
Mất, chết

となりのいえのおばあさんがくなリました。

Bà cụ nhà bên cạnh đã mất.
23
救急車
きゅうきゅうしゃ
Xe cấp cứu

119ばん救急きゅうきゅうしゃをよびます。

Gọi xe cấp cứu bằng số 119.
24
歯医者
はいしゃ
Nha sỹ

どもが歯医者はいしゃいています。

Đứa bé khóc ở chỗ nha sỹ.
25
看護師
かんごし
Y tá

あね看護かんごをしています。

Chị tôi là y tá.



Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday