Từ vựng N4 - Chủ đề Hãy ghi nhớ cả phó từ ①

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 7 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
かならず
Nhất định

宿題しゅくだい明日あしたかならずってきてください。

Nhật định ngày mai hãy đem bài tập đến.
2
きっと
Chắc chắn

がんばれば、きっと合格ごうかくできるでしょう。

Nếu cố gắng chắc chắn sẽ thi đậu.
3
しっかり[と]<する>
Chắc, chắc chắn

ポスターをしっかりはってください。

Hãy dán áp phích thật chắc.
4
きちんと<する>
Đàng hoàng

ほんほんだなにきちんとかえしてください。

Hãy trả sách lại kệ sách đàng hoàng.
5
ちゃんと<する>
Đàng hoàng

トイレをたら、ちゃんと電気でんきしましょう。

Ra khỏi nhà vệ sinh thì hãy tắt đèn đàng hoàng.
6
ぜったい[に]
Nhất định

明日あした試合しあいはぜったいにちたいです。

Tôi nhất định muốn thắng trận đấu ngày mai.
7
ぜひ
Nhất định (làm gì đó)

日本にほんるときはぜひわたしにれんらくしてください。

Khi đến Nhật, nhất định hãy liên lạc cho tôi.
8
できるだけ
Trong khả năng có thể

台風たいふうますから、できるだけはやかえりましょう。

Vì bão sẽ đến nên hãy về sớm trong khả năng có thể. ( càng sớm càng tốt).
9
はっきり[と] <する>
Rõ ràng

れた富士山ふじさんがはっきりえます。

Ngày nắng đẹp sẽ thấy rõ núi Phú Sỹ.
10
ずいぶん[と]
Nhiều

ずいぶん日本語にほんご上手じょうずになりましたね。

Tiếng Nhật đã giỏi lên nhiều nhỉ.
11
かなり
Khá là

あのフランス料理りょうりみせはかなりたかそうです。

Tiệm ăn Pháp đó có vẻ khá là đắt.
12
だいぶ
Nhiều

日本人にほんじん考え方かんがえかたがだいぶわかってきました。

Tôi đã phần nào hiểu ra nhiều cách suy nghĩ của người Nhật.
13
もっと
Hơn nữa

もっとがんばらないと、合格ごうかくできませんよ。

Nếu không cố gắng hơn nữa thì không thể thi đậu đâu đấy.
14
だいたい
Đại khái, gần như, hầu như

レポートはだいたいわりました。

Bài báo cáo đại khái đã xong.
15
たいてい
Gần như, hầu như

やすみのはたいていいえにいます。

Ngày nghỉ tôi hầu như ở nhà.
16
たまに
Đôi khi

たまに近所きんじょのレストランへきます。

Đôi khi tôi đi nhà hàng gần nhà.
17
ぜんぜん
Hoàn toàn(không)

日本語にほんごのニュースがぜんぜんわかりませんでした。

Tôi đã hoàn toàn không hiểu tin tức tiếng Nhật.
18
けっして
Nhất định (không)

このにはけっしてさわらないでください。

Nhất định xin đừng rờ vào bức tranh này.
19
ちっとも
Một chút cũng (không)

日本語にほんごのニュースはちっともわかりません。

Tôi chẳng hiểu tí gì tin tức tiếng Nhật.
20
まだ
Vẫn còn, vẫn chưa

①この辞書じしょはまだ使つかっています。
わたしはまだひるごはんをべていません。

① Tôi vẫn còn sử dụng quyển từ điển này. ②Tôi vẫn chưa ăn cơm trưa.
21
ほとんど
Hầu như, hầu hết

漢字かんじ勉強べんきょうしたのに、ほとんどわすれました。

Tôi đã học chữ Kanji vậy mà quên hầu hết.
22
なかなか
Mãi vẫn (không)

ゆきでバスがなかなかません。

Vì trời tuyết nên xe buýt mãi không đến.



Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday