Từ vựng N4 - Chủ đề Trạng thái, tình trạng ②

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 6 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
美し
うつくしい
Đẹp

こんなにうつくしい景色けしきたことがありません。

Tôi chưa từng thấy phong cảnh đẹp thế này.
2
きたない
Dơ, bẩn

あに部屋へやはとてもきたないです。

Phòng của anh tôi rất bẩn.
3
うまい
giỏi

かれはサッカーも野球やきゅうもとてもうまいです。

Anh ấy rất giỏi đá bóng lẫn bóng chày.
4
やわらかい
Mềm, mềm mại

あたらしいソファーはとてもやわらかいです。

Bộ sofa mới rất mềm mại.
5
かたい
Cứng

このパンはかたいですが、おいしいです。

Bánh mỳ này cứng nhưng ngon.
6
くわしい
Chi tiết, cụ thể

この辞書じしょ説明せつめいはくわしいです。

Phần giải thích của cuốn từ điền này chi tiết.
7
細かい
こまかい
Nhỏ, chi tiết, chi li

たまねぎをこまかくってください。

Hãy cắt hành tây thiệt nhỏ.
8
怖い
こわい
Sợ

このみちよるになると、くらくてこわいです。

Con đường này khi về đêm thì tối nên tôi sợ.
9
すごい
Tuyệt, giỏi, lớn

きのうのよるはすごいあめでした。

Tối hôm qua mưa rất lớn.
10
すばらしい
Tuyệt vời

留学りゅうがくですばらしい経験けいけんができました。

Tôi có được kinh nghiệm tuyệt vời nhờ du học.
11
正しい
ただしい
Đúng, chính xác

このこたえがただしいかどうかわかりません。

Tôi không biết câu trả lời này có chính xác hay không.
12
ひどい
Ghê, tồi tệ

きのうのテストはひどいてんでした。

Bài kiểm tra hôm qua có điểm rất tệ.
13
太い
ふとい
Mập, to

この大根だいこんはとてもふといです。

Củ cải trắng này rất to.
14
細い
ほそい
Ốm, nhỏ, thon

彼女かのじょあしがとてもほそいです。

Chân cô ấy rất thon.
15
厚い
あつい
Dày

さむいので、あついコートがほしいです。

Vì trời lạnh nên tôi muốn có chiếc áo choàng dày.
16
あさい
Nông, cạn

このかわはあさいので、どももあそべます。

Con sông này rất cạn nên trẻ con cũng có thể chơi đùa.
17
ふかい
Sâu

このプールの真ん中まんなかはとてもふかいです。

Chính giữa hồ bơi này rất sâu.
18
眠い
ねむい
Buồn ngủ

おなかがいっぱいで、ちょっとねむいです。

Tôi no quá nên hơi buồn ngủ.
19
めずらしい
Quý hiếm

こんなにおおきなダイヤはめずらしいです。

Kim cương to như thế này thì thật quý hiếm.
20
ふえる
Tăng

このみせ外国がいこくのお客さんがとてもふえています。

Tiệm này khách nước ngoài tăng nhiều.
21
ふやす
Làm tăng

アルバイトをして、貯金ちょきんをふやしたいです。

Tôi muốn làm thêm để tăng tiền tiết kiệm.
22
へる
giảm

日本にほんでは人口じんこうがへっています。

Ở Nhật dân số đang giảm đi.
23
へらす
Làm giảm

運動うんどうをして、体重たいじゅうをへらしました。

Tôi đã giảm cân nhờ việc tập thể dục.
24
ちかう
Khác

あねわたし大学だいがくがちがいます。

Chị tôi và tôi (học) khác trường đại học.
25
変える
かえる
Thay đổi (cái gì đó)

はるになったら、髪型かみがたえます。

Mùa xuân đến thì tôi đổi kiểu tóc.
26
変わる
かわる
(Cái gì đó) thay đổi

かみったら、気分きぶんわりました。

Tâm trạng đã thay đổi sau khi cắt tóc.
27
見える
みえる
Thấy được

まどから富士山ふじさんがきれいにえます。

Từ cửa sổ có thể nhìn thấy núi Phú Sỹ tuyệt đẹp.
28
聞こえる
きこえる
Nghe được

近所きんじょからどものこえこえます。

Có thể nghe được tiếng trẻ con từ hàng xóm.
29
空く
あく
Trống

このホテルは人気にんきがあって、部屋へやいていません。

Khách sạn này được ưa chuộng nên không có phòng trống.
30
はずれる
(Cái gì đó) sút, rời, trật ra

シャツのボタンがはずれています。

Nút áo bị sút.
31
切れる
きれる
Đứt, hết

おとうとのくつのひもがれました。

Dây giày em trai tôi đã đứt rồi.



Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday