Từ vựng N4 - Chủ đề Người yêu

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 5 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
デート<する>
Cuộc hẹn hò

いそがしくて、デートする時間じかんがありません。

Tôi bận rộn nên không có thời gian hẹn hò.
2
付き合う
つきあう
Quen, hẹn hò, cặp bồ, cùng với

①あの二人ふたりはいつから付き合つきあっていますか。
明日あした買い物かいもの付き合つきあってください。

①Hai người đó quen nhau từ khi nào vậy? / ②Ngày mai, hãy vui lòng đi mua sắm cùng với tôi nhé.
3
連れて行く
つれていく
Dẫn đi

恋人こいびとうみれてってあげたいです。

Tôi muốn dẫn người yêu đi biển.
4
連れて来る
つれてくる
Dẫn đến

おとうと女の子おんなのこいえれてました。

Em trai tôi dẫn người con gái đến nhà.
5
[お]見合い<する>
[お]みあい<する>
Việc gặp mặt qua mai mối

来週らいしゅう、レストランでおお見合みあいをします。

Tuần sau tôi sẽ gặp mặt qua mai mối tại nhà hàng.
6
婚約<する>
こんやく<する>
Việc đính hôn

あねわたしともだちと婚約こんやくしました。

Chị tôi đã đính hôn với bạn tôi.
7
結婚<する>
けっこん<する>
Việc kết hôn

来月らいげつあね結婚けっこんします。

Tháng sau chị tôi sẽ kết hôn.
8
知らせる
しらせる
Thông báo, cho biết

婚約こんやくしたことをともだちにらせました。

Tôi đã thông báo cho bạn bè việc đã đính hôn.
9
合図<する>
あいず<する>
Dấu hiệu, sự ra hiệu

二人ふたり合図あいずをしていました。

Hai người đã ra hiêụ bằng mắt.
10
けんか<する>
Việc cãi nhau

あの二人ふたりはいつもけんかしています。

Hai người đó lúc nào cũng cãi nhau.
11
うそ
Lời nói dối

ともだちにうそをついてはいけません。

Không được nói dối bạn bè.
12
別れる
わかれる
Chia tay

二人ふたりわかれてしまいました。

Hai người đó đã chia tay mất rồi.
13
じゃま<な/する>
Sự cản trở (phiền phức)

デートにじゃまがはいりました。(名)
このおおきい荷物にもつはとてもじゃまです。

Có sự cản trở lúc hẹn hò. / Kiện hành lý lớn này rất cản trở.
14
かれ
Anh ấy, người yêu (nam)

わたしかれはとてもやさしいひとです。
かれ田中たなかさんのご主人しゅじんですか。

①Bạn trai tôi rất dịu dàng. ②Anh là chồng của Tanaka à?
15
彼女
かのじょ
Cô ấy, người yêu (nữ)

日本にっぽんて、彼女かのじょができました。
彼女かのじょ名前なまえっていますか。

①Tôi đến Nhật và có được người yêu. ②Bạn có biết tên cô ấy không?
16
きみ
Em (người con trai gọi người con gái, người lớn gọi người nhỏ)

かれわたしを「きみ」とよびます。

Anh ấy gọi tôi là em.
17
ぼく
Tôi (dành cho nam nói)

ぼくはきみが大好だいすきです。

Tôi yêu em.
18
独身
どくしん
Độc thân

大学だいがくともだちはまだみんな独身どくしんです。

Bạn đại học mọi người vẫn còn độc thân.
19
関係
かんけい
Mối quan hệ

あの二人ふたりはどういう関係かんけいですか。

Hai người đó là mối quan hệ như thế nào?
20
大事な
だいじな
Quan trọng

彼女かのじょわたしだいです。

Cô ấy là người quang trọn của tôi.
21
特別な
とくべつ
Đặc biệt

彼女かのじょはぼくにとって特別とくべつひとです。

Cô ấy là nguời đặc biệt đối với tôi.



Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday