- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Break down có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Break down
Ý nghĩa của Break down là:
Đàm phán thất bại
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- The talks between management and the unions BROKE DOWN acrimoniously. Cuộc đàm phám giữa ban giám đốc và công đoàn đã thất bại thảm hại.
Nghĩa từ Break down
Ý nghĩa của Break down là:
Bắt đầu khóc
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- He BROKE DOWN in tears. Cậu ta bắt đầu khóc.
Nghĩa từ Break down
Ý nghĩa của Break down là:
Bị hỏng (dừng vận hành)
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- My car's BROKEN DOWN, so I came by taxi. Chiếc xe của tôi đã bị hỏng, vì thế tôi đi bằng taxi.
Nghĩa từ Break down
Ý nghĩa của Break down là:
Đập vỡ hàng rào, trở ngại, ...
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- He had to BREAK DOWN their opposition to his ideas. Cậu ta phải đập tan sự phản đối quan điểm của mình.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Break down trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)