Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Break off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Break off

Ý nghĩa của Break off là:

  • Phá, đập vỡ một phần

Ví dụ minh họa cụm động từ Break off:

 
- She BROKE OFF a square of chocolate and gave it to her dog.
Cô ấy đã bẻ một mảnh vuông của chiếc sôcôla và đưa cho chú chó.

Nghĩa từ Break off

Ý nghĩa của Break off là:

  • Cắt đứt quan hệ, tuyệt giao

Ví dụ minh họa cụm động từ Break off:

 
- She BROKE OFF their engagement when she found out that he'd been
unfaithful.
Cô ta đã kết thúc cuộc hôn nhân của họ khi cô ấy phát hiện ra anh ta
đã phản bội.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Break off trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday