- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Break up có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Break up
Ý nghĩa của Break up là:
Đập vụn, đập nát
Ví dụ minh họa cụm động từ Break up:
- The plate BROKE UP when he dropped it on the floor. Chia đĩa vỡ toang khi anh ta làm rơi nó trên sàn.
Nghĩa từ Break up
Ý nghĩa của Break up là:
Kì nghỉ ở trường (nghỉ hè)
Ví dụ minh họa cụm động từ Break up:
- Schools BREAK UP at the end of June for the summer holidays. Trường học nghỉ hè vào cuối tháng Sáu này.
Nghĩa từ Break up
Ý nghĩa của Break up là:
Chia tay, tuyệt giao
Ví dụ minh họa cụm động từ Break up:
- They had been going out for a couple of years before they BROKE UP. Họ đã là một cặp rất nhiều năm trước khi chia tay.
Nghĩa từ Break up
Ý nghĩa của Break up là:
Không nghe thấy do yếu, nhiễu sóng điện thoại
Ví dụ minh họa cụm động từ Break up:
- You're BREAKING UP; I'll call you back in a minute and see if we get a better connection. Bạn đang không nghe thấy do yêu sóng; Mình sẽ gọi lại sau một vài phút để xem sóng kết nối có tốt không.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Break up trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)