- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Break in có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Break in
Ý nghĩa của Break in là:
Xông vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm)
Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:
- The burglars BROKE IN and stole the TV and video. Bọn trộm đột nhập và đánh cắp TV và video.
Nghĩa từ Break in
Ý nghĩa của Break in là:
Ngắt, chặn (lời), cắt ngang (câu chuyện)
Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:
- I'm sorry to BREAK IN on your conversation, but there's a problem. Tôi xin lỗi vì cắt ngang cuộc trò chuyện của bạn, nhưng đã có một vấn đề.
Nghĩa từ Break in
Ý nghĩa của Break in là:
Huấn luyện (ngựa ...)
Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:
- It took ages to BREAK the horse IN. Đã phải tốn một quãng thời gian dài để huấn luyện con ngựa đó.
Nghĩa từ Break in
Ý nghĩa của Break in là:
Sử dụng cẩn thận sản phẩm mới cho tới khi biết các tính năng của chúng
Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:
- I must watch my speed until I BREAK IN my new Volvo. Tôi phải quan sát tốc độ cho tới khi tôi biết hết các tính năng của con Volvo với.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Break in trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)