Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Go around có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Go around

Ý nghĩa của Go around là:

  • Lưu hành

Ví dụ cụm động từ Go around

Ví dụ minh họa cụm động từ Go around:

 
-  A rumour is GOING AROUND about the Attorney General.
Tin đồng đang diễn ra xoay quanh viên chưởng lý.

Nghĩa từ Go around

Ý nghĩa của Go around là:

  • Có đủ cái gì đó

Ví dụ cụm động từ Go around

Ví dụ minh họa cụm động từ Go around:

 
-  There aren't enough jobs to GO AROUND for the numbers of people graduating nowadays.
Không có đủ việc cho số lượng học sinh vừa tốt nghiệp ngày nay.

Nghĩa từ Go around

Ý nghĩa của Go around là:

  • Đến thăm

Ví dụ cụm động từ Go around

Ví dụ minh họa cụm động từ Go around:

 
-   I WENT AROUND for dinner at their house.
Tôi đến thăm và ăn tối ở nhà họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go around trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday