- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Go out có 9 nghĩa:
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Ngừng cháy, bị dập tắt
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The candle WENT OUT and left us in darkness. Ngọn nến tắt đi và chúng tôi chìm trong bóng tối.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Rời đi
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- He WENT OUT last night. Anh ấy rời đi đêm qua
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Đình công
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The workers WENT OUT for more money. Công nhân đình công vì muốn nhiều tiền lương hơn.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Hết thời
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- That sort of tie WENT OUT last year. Loại cà vạt này đã lỗi thời từ năm ngoái rồi.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Di chuyển về sau (thủy triều)
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The tide GOES OUT in the evening. Thủy triều rút vào buổi tối.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Bị bỏ lại trong cuộc thi
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- England WENT OUT in the second round. Nước anh bị bỏ lại ở hiệp hai.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Được truyền đi
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The item WENT OUT on the news yesterday. Mục này được lan truyền trên báo ngày hôm qua.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Được gửi đi
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The newsletter WENT OUT last night. Bản tin mới được gửi đi tối qua.
Nghĩa từ Go out
Ý nghĩa của Go out là:
Có ý định
Ví dụ cụm động từ Go out
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- I didn't GO OUT to offend them. Tôi không có ý xúc phạm họ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Go out trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)