- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Go into có 5 nghĩa:
Nghĩa từ Go into
Ý nghĩa của Go into là:
Thảo luận chi tiết
Ví dụ cụm động từ Go into
Ví dụ minh họa cụm động từ Go into:
- They refused to GO INTO exactly what was wrong. Họ từ chối thảo luận chi tiết chính xác cái đang sai.
Nghĩa từ Go into
Ý nghĩa của Go into là:
Vào làm ở bệnh viện, siêu thị,...
Ví dụ cụm động từ Go into
Ví dụ minh họa cụm động từ Go into:
- She WENT INTO banking after she'd finished university. Cô ấy vào ngân hàng làm sau khi kết thúc đại học.
Nghĩa từ Go into
Ý nghĩa của Go into là:
Bắt đầu một bài nói hoặc
Ví dụ cụm động từ Go into
Ví dụ minh họa cụm động từ Go into:
- He WENT INTO a long attack on the issue. Anh ấy bắt đầu một cuộc tấn công dài về vấn đề này.
Nghĩa từ Go into
Ý nghĩa của Go into là:
Được cống hiến
Ví dụ cụm động từ Go into
Ví dụ minh họa cụm động từ Go into:
- A lot of time and effort WENT INTO this book. Rất nhiều thời gian và công sức được cống hiến cho quyển sách này.
Nghĩa từ Go into
Ý nghĩa của Go into là:
Được chứa trong một số lớn hơn
Ví dụ cụm động từ Go into
Ví dụ minh họa cụm động từ Go into:
- Five GOES INTO sixty 12 times Sáu mươi bằng 12 lần năm.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Go into trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)