- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Set off có 6 nghĩa:
Nghĩa từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Nổ bom
Ví dụ cụm động từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- Terrorists SET OFF a bomb in the city centre last night. Bọn khủng bố đã đặt một quả bom ở trung tâm thành phố đêm qua.
Nghĩa từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Rung chuông báo động
Ví dụ cụm động từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The smoke SET the fire alarm OFF. Khói thuốc đã làm cho chuông báo cháy kêu lên.
Nghĩa từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Bắt đầu cuộc hành trình
Ví dụ cụm động từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- We SET OFF for work at seven-thirty. Chúng tôi bắt đầu công việc lúc 7:30.
Nghĩa từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Thoát nợ
Ví dụ cụm động từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The company SET OFF its overseas debts against it profits at home. Công tuy đã cân bằng được những khoản nợ nước ngoài với lợi nhuận đạt được ở trong nước.
Nghĩa từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Cung cấp sự tương phản thị giác để nhìn tốt
Ví dụ cụm động từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The dark frame SETS the pale drawing OFF well. Khung tối thì tương phản tốt với bức vẽ nhạt.
Nghĩa từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Gây ra sự kiện gì đó
Ví dụ cụm động từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The pay freeze SET OFF a wave of strikes. Việc hạn định tiền lương đã gây ra một đợt đình công.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Set off trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)