Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Set out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Set out

Ý nghĩa của Set out là:

  • Phô bày, để lộ ra

Ví dụ cụm động từ Set out

Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:

 
-   The figures are SET OUT in the council's annual report.
Các con số được thể hiện ra trong báo cáo thường niên của hội đồng.

Nghĩa từ Set out

Ý nghĩa của Set out là:

  • Bắt đầu một cuộc hành trình

Ví dụ cụm động từ Set out

Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:

 
-   The explorers SET OUT for the South Pole yesterday morning.
Các nhà thám hiểm đã bắt đầu hành trình đến Nam Cực sáng hôm qua.

Nghĩa từ Set out

Ý nghĩa của Set out là:

  • Sắp xếp, tổ chức

Ví dụ cụm động từ Set out

Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:

 
-   The contract SETS OUT all the details of the agreement.
Hợp đồng thì sắp xếp tất cả chi tiết của thỏa thuận.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Set out trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday