Bài học ngày hôm nay giới thiệu đến các bạn những câu giao tiếp thông dụng, từ vựng trong chủ đề: Làm thủ tục xuất cảnh tiếng Trung. Giúp bạn trao dồi thêm các từ mới để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

⇒Xem lại bài 12: Đi khám bệnh

Làm thủ tục xuất cảnh 办离境手续

Phần #1: Mẫu câu cơ bản

  • 你好,给我看你的护照。
  • Nǐ hǎo, gěi wǒ kàn nǐ de hùzhào.
  • Ní hảo, cẩy ủa khàn nỉ tơ hù trào.
Chào anh, cho tôi xem hộ chiếu của anh.
  • 这个。
  • Zhè ge.
  • Trưa(s) cưa.
Vâng.
  • 你有几件行李?
  • Nǐ yōu jǐ jiàn xínglǐ?
  • Nỉ yểu chỉ chèn xính lỉ?
Anh có mấy túi hành lí?
  • 1件。
  • Yī jiàn.
  • Y chèn.
1 túi.
  • 行李里面有什么东西?
  • Xínglǐ lǐmiàn yǒu shénme dōngxi?
  • Xính lỉ lỉ men iểu sấn mơ tung xi?
Trong túi có đồ gì?
  • 几件衣服。
  • Jǐ jiàn yīfú.
  • Chỉ chèn y phú .
Có mấy bộ quần áo thôi.
  • 你是越南人吗?
  • Nǐ shì yuènán rén ma?
  • Nỉ sừ duề nán rấn ma?
Anh là người Việt à?
  • 对啊
  • Duì a.
  • Tuây a.
Vâng.
  • 你第一次去中国吗?
  • Nǐ dì yī cì qù zhōngguó ma?
  • Nỉ ty y sừ(s) chuy(s) Trung cúa ma?
Lần đầu anh đi Trung Quốc à?
  • 不是,第二次了。
  • Búshì, dì èr cì le.
  • Bú sừ. Ty ơ sư lơ.
Không phải, hai lần rồi.
  • 你去旅行吗?
  • Nǐ qu lǚxíng ma?
  • Nỉ chùy(s) lủy giấu ma?
Anh đi du lịch à?
  • 对啊。
  • Duì a.
  • Tuây a.
Vâng.
  • 你海关手续已检查好了。你能走了。
  • Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐ jiǎnchá hǎo le. Nǐ néng zǒu le.
  • Nỉ khải quan sẩu xuy ỷ chẻn chá(s) hảo lơ. Nỉ nấng chẩu lơ.
Thủ tục hải quan của anh đã kiểm tra xong, anh đi đươc rồi.
  • 谢谢你。
  • Xièxiè nǐ.
  • Xiề xiê nỉ.
Cám ơn chị.
  • 慢走啊。
  • Màn zǒu a.
  • Màn chẩu a.
Anh đi nhé.

⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh

Phần #2: Từ vựng

1
  • chī
  • trư(s)
ăn
2 喜欢
  • xǐhuān
  • xỉ khoan
thích
3
  • fàn
  • phàn
cơm
4
  • shuǐ
  • suẩy
nước
5
  • rén
  • rấn
người
6 上课
  • shàngkè
  • sàng khưa
đi học
7
  • xué
  • xuế
học
8
  • jiào
  • heo
dạy
9
  • yào
  • eo
muốn
10
  • jiè
  • chiê
mượn
11
  • hái
  • khai
trả
12
  • gěi
  • cẩy
đưa
13 教材
  • jiàocái
  • chèo sái
giáo trinh
14 行李
  • xínglǐ
  • xính lỉ
hành lí
15 海关
  • hǎiguān
  • khải quan
hải quan
16 手续
  • shǒuxù
  • sẩu xuy
thủ tục

Phần #3: Giải thích từ

( cì )

có nghĩa là “ lần, thứ”.

Nếu muốn dùng tiếng Hoa để diễn đạt ý “ Tôi đã đến Trung Quốc hai lần” bạn có thể nói:

  • 我去过中国两次。
  • Wǒ qù guò zhōngguó liǎng cì.
  • Uả chùy trùng cúa lẻng sừ.
Tôi đã đến Trung Quốc hai lần.

Phần #4: Hội thoại tổng hợp

Anh xuất cảnh đi đâu?
  • 我坐VN 508飞机,去越南- 河内。
  • Wǒ zuò VN 508 fēijī, qù yuènán- hénèi.
  • Uả chuy VN 508 phây chi, chuy(s) duê nán khứa nây.
Tôi bay đi Hà Nội – Việt Nam, chuyến bay VN 508.
  • 你到26门来办一下出境手续。
  • Nǐ dào èrshíliù mén lái bàn yīxià chū jìng shǒuxù.
  • Nỉ tào ơ sứ liêu mấn bàn ý xè tru(s) chỉnh sẩu xùy.
Anh đến cửa số 26 làm thủ tục.
  • OK.
  • OK.
OK.
  • 请给我看你护照和机票…你有几件行李?
  • Qǐng gěi wǒ kàn nǐ hùzhào hé jīpiào…nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ?
  • Chỉnh(s) cẩy ủa khàn nỉ tơ khù trào hé chi peo(s)… nỉ iểu chỉ chèn xính lỉ?
Cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay của anh…. Anh có mấy túi hành lí?
  • 两件,所有的行李都要过称吗?
  • Liǎng jiàn, suǒyǒu de xínglǐ dōu yào guòchēng ma?
  • Lẻng chèn, sủa iểu tơ xính lỉ tâu èo cùa châng(s) ma?
Tôi có hai kiện hành lý. Tất cả hành ý đều phải cân à?
  •  是的,除了随身行李以外,都要过称。
  • Shì de, chúle suíshēn hánglǐ yǐwài, dōu yào guòchēng.
  • Sừ tơ, trú(s) lơ xuấy sân xính lỉ ý oài, tâu èo cùa châng(s).
Vâng, ngoài hành lý xách tay, còn đâu hành lí ký gửi đều phải cân.
  • 每个人能托运几公斤行李?
  • Měi gè rén néng tuōyùn gōngjīn xínglǐ?
  • Mẩy cưa rấn nấng thua uyn chỉ cung chin xính lỉ?
Mỗi người được mang bao nhiêu hành lý?
  •  20公斤托运行李,7公斤随身行李。
  • Èrshí gōngjīn tuōyùn xínglǐ, qī gōngjīn suíshēn hánglǐ.
  • Ơ sứ cung chin thùa dùn xính lỉ, chi(s) cung chin suấy sân xính lỉ.
20kg hành lý kí gửi và 7kg hành lý xách tay.
  • 这两件行李我都要托运。
  • Zhè liǎng jiàn xínglǐ wǒ dōu yào tuōyùn.
  • Trờ lẻng chèn xính lỉ ủa tâu èo thùa dùn.
Hai kiện hành lý này tôi đều gửi vận chuyển.
  •  行李里面有什么东西?
  • Xínglǐ lǐmiàn yǒu shénme dōngxi?
  • Xính lỉ lỉ mèn iếu sấn mơ tung xi.
Hành lý cua anh có đồ gì bên trong?
  • 有几件衣服和两双鞋。
  • Yǒu jǐ jiàn yīfú hé liǎng shuāng xié.
  • Lếu chỉ chèn y phú khứa lẻng soang xiế.
Trong đó chỉ có quần áo và hai đôi giày thôi.
  •  请先到这边来检查一下。
  • Qǐng xiān dào zhè biān lái jiǎnchá yīxià.
  • Chỉnh(s) xen tào trờ ben lái chẻn trá(s) ý xè.
Xin đợi chút để kiểm tra hành lý…
  • 你海关手续已办好,你上飞机是3点45,7号门,27A号码。
  • Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐ bàn hǎo, nǐ shàng  fēijī shì sān diǎn sì shíwŭ, qī hào mén, èrshíqī A hàomǎ.
  • Nỉ khải quan sẩu xù ỷ bàn hảo lơ, nỉ sang phây chi xư xan tẻn xư sứ ủ phân, chi(s) hao mấn, ơ sứ chi(s) hao mả.
Thủ tục hải quan của anh đã kiểm tra xong, anh lên máy bay lúc 3h45, cửa số 7, số ghế 27A.
  • 谢谢你。
  • Xièxiè nǐ.
  • Xiê xiê nỉ.
Cám ơn chị.

⇒ Xem thêm: Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh

⇒ Xem tiếp bài 14: Đặt phòng khách sạn

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday