Bạn đi du lịch Trung Quốc và muốn đặt phòng khách sạn. Bạn có rất nhiều phân vân khi đặt phòng, vậy chúng ta phải hỏi như thế nào?
⇒ Xem lại bài 13: Làm thủ tục xuất cảnh
Bài viết hôm nay là một bài vô cùng quan trọng khi đi du lịch, đó chính là: đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung.
Những từ vựng chủ đề này như loại phòng, thủ tục, nhân viên hay đoạn hội thoại mẫu đều có trong bài viết dưới đây:
Học tiếng Trung cơ bản: Đặt phòng 订房间
Phần #1: Mẫu câu cơ bản
- 喂,请问,是河内饭店的吗?
- Wèi, qǐngwèn, shì hénèi fàndiàn de ma?
- Uấy, chỉnh(s) uân, sư khứa nây phan ten tợ ma?
|
A lô, làm ơn cho hỏi, đây có phải là khách sạn Hà Nội không? |
- 你好,请问,你是哪位?我能帮你什么忙?
- Nǐ hǎo, qǐngwèn, nǐ shì nǎ wèi? Wǒ néng bāng nǐ shénme máng?
- Ní hảo, chỉnh(s) uân, nỉ sư nảr uây? ủa nấng bang nỉ sẩn mơ máng?
|
Xin chào, ông là ai? Tôi có thể giúp gì cho quý khách? |
- 我是陈先生,我要订房。
- Wǒ shì chén xiānshēng, wǒ yào dìngfáng.
- Ủa sư trấn(s) xen sâng, ủa eo tinh pháng.
|
Tôi họ Trần, tôi muốn đặt phòng. |
- 你从哪里打过来?
- Nǐ cóng nǎlǐ dǎguò lái?
- Nỉ súng(s) nả lỉ tả cua lái?
|
Quý khách gọi từ đâu đến? |
|
Nhật Bản. |
- 你要订几天?双房还是单房?哪种房子?
- Nǐ yào dìng jǐ tiān? Shuāng fáng hái shì dān fáng? Nǎ zhǒng fángzi?
- Nỉ eo tỉnh chỉ then? Soang pháng hái sư tan pháng? Nả chỏng pháng chư?
|
Quý khách đăt mất ngày? Quý khách cần phòng đôi hay phòng đơn? Quý khách muốn loại phòng nào? |
- 5天,单房。我要普通房。
- Wŭ tiān, dān fáng. Wǒ yào pǔtōng fáng.
- Ủ then, tạn pháng. Ủa èo bủ(s) thung pháng.
|
5 ngày, phòng đơn. Tôi chỉ cần phòng phổ thông. |
- 你什么时候过来?
- Nǐ shénme shíhòu guòlái?
- Nỉ sấn mơ sứ khâu cua lái?
|
Bao giờ ông đến? |
- 3月20日上午8点到3月25日下午2点。
- Sān yuè èrshí rì shàngwǔ bā diǎn dào sān yuè èr shíwǔ rì xiàwǔ liăng diǎn.
- San duề ơ sứ rư sang ủ ba tẻn tao san duề o sứ ủ rủ xe ủ lẻng tẻn.
|
Từ 8h sáng ngày 20/3 đến 2h chiều ngày 25/3. |
- 你能传给我你护照影本吗?
- Nǐ néng chuán gěi wǒ nǐ hùzhào yǐngběn ma?
- Nỉ nấng choán(s) cẩy ủa nỉ khu trao ính bẩn ma?
|
Quý khách có thể fax cho tôi bản hộ chiếu photo được không? |
- 给我你饭店的传真号码。
- Gěi wǒ nǐ fàndiàn de chuánzhēn hàomǎ.
- Cấy ủa nỉ phan ten tợ troán(s) chân khao mả.
|
Cho tôi số fax của khách sạn. |
- 04.3564 4143.
- Líng sì sān wǔ liù sì sì yāo sì sān.
- Lính sư san ủ liêu sư sư y sư san.
|
04.3564 4143 |
- 请等一下….. 你收到了吗?
- Qǐng děng yī xià….. Nǐ shōudào le ma?
- Chỉnh(s) tẩng ý xịa… nỉ sâu tao lơ ma?
|
Đơi chút… cô nhận được chưa? |
- 收到了。你的房间是A区304号。每天100美元。
- Shōudào le. Nǐ de fángjiān shì A qū sānlíngsì hào. Měitiān yībăi měiyuán.
- Sâu tao lơ. Nỉ tợ pháng chen sư A chuy(s) xan lính sư hạo. Mẩy thiên y bải mấy doén.
|
Tôi nhận được rồi. Ông ở phòng 304 khu A. Mỗi ngày 100 USD. |
- Ok。谢谢你。
- Ok. Xièxiè nǐ.
- Ok. Xiê xiê nỉ.
|
Được rồi, cám ơn cô. |
- 别客气。
- Bié kèqì.
- Bía khưa chi.
|
Không có gì ạ. |
Phần #2: Từ vựng
1 |
谁 |
|
ai |
2 |
怎么 |
|
làm sao |
3 |
怎么样 |
|
như thế nào |
4 |
处理 |
|
xử lí |
5 |
哪儿 |
|
ở đâu |
6 |
哪里 |
|
chỗ nào |
7 |
感冒 |
|
cảm mạo |
8 |
订 |
|
đặt |
9 |
房间 |
|
phòng |
10 |
宾馆 |
|
nhà khách |
11 |
饭店 |
|
khách sạn |
12 |
楼 |
|
lầu, tầng |
13 |
从…. 到 |
|
từ… đến |
14 |
打 |
|
đánh, gọi, kêu |
15 |
电话 |
|
điện thoại |
⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng khách sạn
Tên một số quốc gia
1 |
越南 |
|
Việt Nam |
2 |
中国 |
|
Trung Quốc |
3 |
台湾 |
|
Đài Loan |
4 |
日本 |
|
Nhật |
5 |
泰国 |
|
Thái Lan |
6 |
美国 |
|
Mỹ |
7 |
德国 |
|
Đức |
8 |
法国 |
|
Pháp |
9 |
荷兰 |
|
Hà Lan |
10 |
韩国 |
|
Hàn Quốc |
⇒Xem bài tổng hợp: Tên các nước trên thế giới dịch bằng tiếng Trung
Phần #3: Hội thoại tổng hợp
- 小姐,请问是不是德政宾馆?
- Xiǎojiě, qǐngwèn shì bù shì dézhèng bīnguǎn?
- Xẻo chiể, chỉnh(s) uân sư bú sừ tứa trầng bin quán?
|
Em ơi, đây có phải khách sạn Đức Chính không? |
|
Đúng rồi ạ. |
- 我明天想订一间房。
- Wǒ míngtiān xiǎng dìng yī jiàn fáng.
- Uả mính then xẻng tinh y chen pháng.
|
Ngày mai tôi muốn đặt một phòng. |
- 请问你从哪儿打过来?你贵姓?你明天几点来?
- Qǐngwèn nǐ cóng nǎ’er dǎ guòlái? Nǐ guì xìng? Nǐ míngtiān jǐ diǎn lái?
- Chỉnh(s) uần nỉ súng nả(s) tả của lái? Nỉ quay xinh? Nỉ mính then chỉ tẻn lái?
|
Xin hỏi anh gọi từ đâu tới, anh tên gì? Mai mấy giờ anh đến? |
- 我从越南打过来。我姓陈。明天早上7点左右。
- Wǒ cóng yuènán dǎguò lái. Wǒ xìng chén. Míngtiān zǎoshàng qī diǎn zuǒyòu.
- Uả súng(s) duê nán tả cùa lái. Uả xinh chấn(s). Mính then chảo sang chỉ(s) tẻn chủa iêu.
|
Tôi gọi từ Việt Nam sang, tôi họ Trần. Sáng mai khoảng 7h sáng tôi đến. |
- 你要双方还是单房?你要住什么房?
- Nǐ yào shuāng fāng hái shì dān fáng? Nǐ yào zhù shénme fáng?
- Nỉ èo soang pháng khái sư tan pháng? Nỉ èo chu sấn mơ pháng?
|
Anh ở phòng đơn hay đôi? Ở loại phòng nào? |
- 我要单房,普通的。
- Wǒ yào dān fáng, pǔtōng de.
- Uả èo tan pháng, pủ(s) thung tơ.
|
Tôi ở phòng đơn. Ở phòng loại bình thường. |
- 一天是180人民币。
- Yī tiān shì y băibāshí rénmínbì.
- Y then sừ y bải ba sứ rấn mín bi.
|
Vậy giá 180 tệ/ ngày. |
- 好的。我住2天。
- Hǎo de. Wǒ zhù liăng tiān.
- Hảo tơ. Uả trù lẻng then.
|
Được. Tôi ở hai ngày. |
- 把你的姓名和联络方式给我。
- Bǎ nǐ de xìngmíng hé liánluò fāngshì gěi wǒ.
- Bả nỉ tơ xinh mính khứa lén lùa ten khoa.
|
Cho tôi xin tên và số điện thoại liên lac của anh. |
- 我是陈平明。我的中国手机:1326984510 越南手机:0084904003123。
- Wǒ shì chén píng míng. Wǒ de zhōngguó shǒujī:1326984510 yuènán shǒujī: 0084904003123.
- Uả sừ Trấn Ping Mính, ủa tơ Trung cúa sẩu chi: 1326984510; duề nán sẩu chi: 0084904003123.
|
Tôi là Trần Bình Minh. Số điên thoại liên lạc của tôi bên Trung Quốc là: 1326984510, số điện thoại bên Việt Nam là:0084.904—3123 |
- 我本人现在在越南,明天早上我到中国。
- Wǒ běnrén xiànzài zài yuènán, míngtiān zǎoshàng wǒ dào zhōngguó.
- Uả bẩn rấn xèn chài chai duê nán, mính then chảo sàng ủa tào Trung cúa.
|
Tôi hiện đang ở Việt Nam, sáng mai tôi mới có mặt ở Trung Quốc. |
- Ok。我留给你一间房子,你住808号。
- Ok. Wǒ liú gěi nǐ yī jiàn fángzi, nǐ zhù bālíngbā hào.
- Ok. Ủa líu cẩy nỉ y chèn pháng lơ, nỉ trụ chài ba lính ba hào.
|
Vâng, tôi đã giữ một phòng cho anh, anh sẽ ở phòng 808. |
- 谢谢你。再见。
- Xièxiè nǐ. Zàijiàn.
- Xiề xiê nỉ, chài chen.
|
Cảm ơn cô, tạm biệt. |
|
Chào anh. |
(明天早上在中国德政宾馆….) |
( Sáng ngày hôm sau tại khách sạn Đức Chính Trung Quốc) |
- 小姐,我要收房昨天已订好了。
- Xiǎojiě, wǒ yào shōu fáng zuótiān yǐ dìng hǎo le.
- Xẻo chỉa, ủa chúa then ỷ tinh hảo lơ sầu pháng.
|
Em ơi, anh muốn lấy phòng. Hôm qua anh đã đặt rồi. |
- 好,给我借你的护照。
- Hǎo, gěi wǒ jiè nǐ de hùzhào.
- Hảo, cẩy ủa chia nỉ tơ khu trao.
|
Vâng, anh cho em mượn hộ chiếu. |
- 给你这。
- Gěi nǐ zhè.
- Cẩy nỉ trơ.
|
Đây em ơi. |
- 等我扫描你的护照和签证,麻烦你帮我填在订房书你的名字和签证号码。
- Děng wǒ sǎomiáo nǐ de hùzhào hé qiānzhèng, máfán nǐ bāng wǒ tián zài dìngfáng shū nǐ de míngzì hé qiānzhèng hàomǎ.
- Tẩng ủa xảo méo nỉ tơ khù tráo khứa chen(s) trâng, má phán nỉ bang ủa chai tinh pháng nỉ then tợ m ính chư khứa chen(s) châng khao mả.
|
Anh đợi em scan hộ chiếu, anh điền tên và số visa vào phiếu nhận phòng cho em. |
|
Ok. |
- 200人民币订金。
- Liăng băi rénmí bì dìngjīn.
- Lẻng bải rấn mín bi.
|
Anh đặt cọc 200 tệ tiền phòng. |
- 给你钱。
- Gěi nǐ qián.
- Cấy nỉ chén(s).
|
Tiền đây em ơi. |
- 你房间的钥匙。
- Nǐ fángjiān de yàoshi.
- Nỉ pháng chen tơ èo sư.
|
Chìa khoa phòng của anh đây. |
- 谢谢你。
- Xièxiè nǐ.
- Xiê xiê nỉ.
|
Cám ơn em. |
⇒ Xem bộ từ vựng về chủ đề Khách sạn
⇒ Xem tiếp bài 15: Hỏi đường và giao thông
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
Bình luận (0)