Ngày nay, khi đi du lịch hoặc công tác, mọi người thường sử dụng phương tiện đi lại là máy bay nhưng trước tiên bạn phải biết cách Làm thủ tục đi du lịch bằng tiếng Trung.

Vậy tại sao bạn không tự trang bị cho mình một vài từ vựng tiếng Trung du lịch để tránh rơi vào tình trạng lạ lẫm nơi xứ người?

⇒ Xem lại bài 18: Đặt vé máy bay

Một số từ vựng tiếng Trung du lịch và hội thoại thông dụng mọi người cần biết khi đi du lịch Trung Quốc. Với bài tiếng Trung Quốc cơ bản hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nhé !.

Học tiếng Trung cơ bản: Làm thủ tục đi du lịch

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

  • 请问到中国去旅行,要办签证吗?
  • Qǐngwèn dào zhōngguó qù lǚxíng, yào bàn qiānzhèng ma?
  • Chỉnh uân tào Trung cúa chùy lúy xính dao ban cheng châng ma?
Xin hỏi, đi du lịch Trung Quốc có cần làm visa không?
  • 那要看去什么地方。
  • Nà yào kàn qù shén me dìfang.
  • Nà èo khàn chùy sấn mơ ty phàng.
Còn phải xem anh đi đến nơi nào.
  • 我打算先去南宁,再去广州。
  • Wǒ dǎsuàn xiān qù nánníng, zài qù guǎngzhōu.
  • Uả tả soàn xèn chùy nán nính, chài chùy quảng trâu.
Tôi dự định đi Nam Ninh, sau đó đi Quảng Châu.
  • 去南宁不要签证,办通行证就行,到广州要办签证,所以最好办签证。
  • Qù nánníng bú yào qiānzhèng, bàn tōngxíngzhèng jiù xíng, dào guǎngzhōu yào bàn qiānzhèng, suǒyǐ zuìhǎo bàn qiānzhèng.
  • Chùy nán nính bú èo chan trâng, ban thúng xính trâng chiêu xính, tao quảng châu tao ban chen châng, súa ỷ chuây hảo ban chen châng.
Đi Nam Ninh không cần làm visa, làm giấy thông hành là được, đến Quảng Châu cần làm visa, vì vậy tốt nhất là làm visa.
  • 那你帮我办签证。有几种签证?
  • Nà nǐ bāng wǒ bàn qiānzhèng. Yǒu jǐ zhǒng qiānzhèng?
  • Nà nỉ bang ủa ban chen trâng. Iểu chí trủng chen trâng?
Vậy anh làm visa cho tôi. Có mấy loại visa?
  • 4个:3个月去一次;3个月去2次;6个月去多次;一年去几次。你第一次去中国所以只能做3个月去一次的种类。
  • Sì gè: sān gè yuè qù yī cì; sān gè yuè qù liǎng cì; liù gè yuè qù duō cì; yī nián qù jǐ cì. Nǐ dì yī cì qù zhōng guó suǒ yǐ zhǐ néng zuò sān gè yuè qù yī cì de zhǒng lèi.
  • Sư cưa: xan cưa duề chùy ý sừ, xan cưa duê chùy lẻng sừ, liêu cưa duê chùy tua sừ, y nén chuy chỉ xứ. Nỉ ty ý sư chùy truynfg cúa sủa ỷ trừ nấng chùa san cưa duề chùy ý tơ chỏng lây.
Bốn loại: 3 tháng đi một lần; 3 tháng đi 2 lần, 6 tháng đi nhiều lần, 1 năm đi nhiều lần. Anh lần đầu đi Trung Quốc vì vậy chỉ làm được loại 3 tháng đi một lần.
  • 签证费是多少?
  • Qiānzhèngfèi shì duōshao?
  • Chen trâng phây sừ tùa sảo?
Phí visa là bao nhiêu tiền?
  • 65美金。
  • Liù shí wŭ měijīn.
  • Liêu sứ ủ mẩy chin.
65 USD.
  • 你有家属同行吗?
  • Nǐ yǒu jiāshǔ tóngxíng ma?
  • Nỉ yểu cha sủ thúng xính ma?
Anh có người thân đi cùng không?
  • 还有我男孩。
  • Hái yǒu wǒ nánhái.
  • Khái iểu ủa nán khan.
Có con trai tôi đi cùng.
  • 你准备旅行多少天?
  • Nǐ zhǔnbèi lǚxíng duōshao tiān?
  • Nỉ truẩn bây lủy xinh tùa sao then?
Anh dự định đi mấy ngày?
  • 7天吧。
  • Qī tiān ba.
  • Chi then ba.
7 ngày.
  • 手续办好以后,我马上打电话通知你。
  • Shǒuxù bànhǎo yǐhòu, wǒ mǎshàng dǎ diànhuà tōngzhī nǐ.
  • Sẩu xuy ban hảo ỷ khầu, úa mả sang tả tèn hoa thông tri nỉ.
Sau khi làm xong thủ tục, tôi sẽ gọi điện luôn cho anh.
  • 请交手续费啊。
  • Qǐng jiāo shǒuxùfèi a.
  • Chinh cheo sảu xuy khây a.
Xin đóng tiền phí.

Phần #2: Từ vựng

1 办理签证 bànlǐ qiānzhèng làm thủ tục visa
2 申请签证 shēnqǐng qiānzhèng xin visa
3 申请表 shēnqǐngbiǎo đơn xin cấp
4 集体旅行 jítǐ lǚxíng du lịch theo đoàn
5 个人旅行 gè rén lǚ xíng du lịch cá nhân
6 除了。。。以外 chú le… yǐwài ngoài ra
7 顺序 shùnxù thứ tự

Phần 3: Hội thoại tổng hợp

  • 请问,去广州坐哪车合适?
  • Qǐng wèn, qù guǎngzhōu zuò nǎ chē héshì?
  • Chỉnh uân, chuy quảng châu chùa nả(s) trưa khứa sư?
Xin hỏi, đi Quảng Châu bắt chuyến xe nào?
  • 你来候车室买票。
  • Nǐ lái hòuchēshì mǎi piào.
  • Nỉ lai khầu trưa sư mải peo.
Anh đến nhà chờ xe mua vé.
  • 劳驾,候车室在哪儿?
  • Láojià, hòuchēshì zài nǎr?
  • Láo cha, hầu trưa sư chài nả(s)?
Làm ơn, nhà chờ xe ở đâu?
  • 在一楼。
  • Zài yī lóu.
  • Chài y lấu.
Ở tầng 1.
  • 你去广州做345次汽车。
  • Nǐ qù guǎngzhōu zuò 345 cì qìchē.
  • Nỉ chùy quảng trâu chùa san xư ỷ sư chi trưa.
Đi Quảng Châu ngồi chuyến xe 345.
  • 我买2张今开往广州的卧铺票。
  • Wǒ mǎi liăng zhāng jīn kāi wǎng guǎngzhōu de wò pùpiào.
  • Uả mải lẻng trang chin khai oảng quảng trâu tợ ua pủ peo.
Tôi mua 2 vé xe giường nằm đi Quảng Châu ngày hôm nay.
  • 你要买硬卧还是软卧?
  • Nǐ yāo mǎi yìngwò háishì ruǎnwò?
  • Nỉ èo mải inh ùa hái sừ roản ùa?
Anh muốn mua ghế cứng hay ghế mềm?
  • 请问,345次汽车几点开?
  • Qǐngwèn, sān sì wŭ cì qìchē jǐ diǎn kāi?
  • Chỉnh uân, xan sư ủ sứ chi trưa chỉ tẻn khai?
Xin hỏi, chuyến xe 345 mấy giờ khởi hành?
  • 20点.
  • Èr shí diǎn.
  • Ơ sứ tẻn.
20h.
  • 到广州大概要多少小时?
  • Dào guǎngzhōu dàgài yào duōshao xiǎoshí?
  • Tào quảng châu tà cai èo tùa sảo xẻo sứ?
Đến Quảng Châu tầm mấy tiếng?
  • 10个小时。
  • Shí gè xiǎoshí.
  • Sư cưa xẻo sứ.
10 tiếng.

⇒ Xem thêm: Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh

⇒ Xem tiếp bài 20: Phương hướng, màu sắc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

Nguồn:s2sontech.com
  tiếng Trung s2sontech.com

.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday