Cách đọc các số đếm và hỏi Tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập, cuộc sống và trong quá trình học tiếng Trung.
⇒ Xem lại bài 5: Xin chào, hỏi thăm
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Phần #1: Cách hỏi Tuổi trong tiếng Trung
Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính
Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung Quốc
Đối với trẻ em từ 1 tuổi đến 15 tuổi, ta sử dụng cấu trúc sau để hỏi tuổi:
|
Cháu mấy tuổi rồi? |
|
Cháu 5 tuổi rồi |
Cách hỏi Tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung Quốc
Để hỏi tuổi người trẻ, là những người từ 15 tuổi đến 40 tuổi, ta áp dụng công thức sau:
|
Em bao nhiêu tuổi rồi? |
|
Em 15 tuổi |
|
Anh năm nay hai mươi mấy tuổi rồi? |
|
Tôi 25 tuổi rồi |
Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung
Để chào hỏi những người đứng tuổi hay còn gọi là người trung niên từ 45 tuổi đến 60 tuổi ta dùng mẫu câu sau:
|
Cô bao nhiêu tuổi rồi? |
|
Tôi 55 tuổi rồi |
Cách hỏi đối với người già tiếng Trung
Cách hỏi này thường được dành cho người già hay còn gọi là người cao niên từ 60 tuổi trở lên. Dùng từ ngữ biểu thị lịch sự như 您 Nín.
|
Cụ năm nay bao tuổi rồi? |
|
Cụ năm nay bao tuổi? |
|
Tôi 80 tuổi rồi |
Cách hỏi tuổi đối với bất kỳ ai tiếng Trung 你 多大 (nǐ duō dà?)
Đây là cách hỏi tuổi khi bạn nói chuyện với bất kỳ ai kể cả người lớn tuổi hơn hoặc ít tuổi hơn. Chỉ cần nhớ chuyển sang kính ngữ 您 bất cứ khi nào bạn muốn lịch sự và duy trì mức độ tôn trọng: 您 多大? (nín duō dà?)
Ví dụ:
- 小朋友, 你多大?
Xiǎo péngyou , nǐ duō dà?
Bạn nhỏ, bạn bao nhiêu tuổi?
- 老爷爷, 您多大?
Lǎo yéye , nín duō dà?
Ông ơi, ông bao nhiêu tuổi?
- 你的父母今年多大?
Nǐ de fùmǔ jīnnián duō dà?
Năm nay bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi? - 您的孩子今年多大?
Nín de háizi jīnnián duō dà?
Những đứa trẻ (kính ngữ) của bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
→ Xem thêm Cách hỏi tên tiếng Trung
Phần #2: Một số từ tiếng Trung chỉ về Mối quan hệ trong gia đình
爷爷 | yéye dế dê |
ông nội |
奶奶 | năinai nải nai |
bà nội |
外母 | wàimǔ oại mủ |
bà ngoại |
叔叔 | shūshu sù su |
chú ruột |
叔公 | shūgōng sù cung |
chú chồng |
叔母 | shúmǔ sù mủ |
thím |
舅舅 | jiùjiu chiêu chiêu |
cậu |
舅母 | jiùmǔ chiêu mủ |
mợ |
父母 | fùmǔ phu mủ |
bố me |
爸爸,父亲 | bàba, fùqīn pạ pa, phụ chin(s) |
bố |
妈妈,母亲 | māma, mǔqīn ma ma, mủ chin(s) |
mẹ |
哥哥 | gēge cưa cưa |
anh trai |
弟弟 | dìdi tỵ tỳ |
em trai |
姐姐 | jiějie chiểu chiêu |
chị gái |
妹妹 | mèimei mậy mầy |
em gái |
男孩 | nánhái nán khái |
con trai |
女孩 | nǚhái nủy khái |
con gái |
孩子 | háizi hái chư |
con cái |
Phần #3: Những câu hỏi thường dùng
|
Cháu mấy tuổi rồi? |
|
Em bao tuổi rồi? |
|
Em mười mấy tuổi rồi? |
|
Anh hai mươi mấy tuổi rồi? |
|
Cô ấy bao tuổi rồi? |
|
Cụ bao tuổi rồi? |
|
Chúc ông mạnh khỏe sống lâu. |
Phần #4: Từ vựng
1 | 岁 | suì
xuây |
tuổi |
2 | 是 | shì
sự |
là |
3 | 不 | bù
bụ |
không |
4 | 有 | yǒu
giẩu |
có |
5 | 没 | méi
mấy |
chưa |
6 | 祝 | zhù
trụ |
chúc mừng |
7 | 健康 | jiànkāng
chẹn khang |
khỏe mạnh |
8 | 年纪 | niánjì
nén chi |
tuổi |
9 | 岁数 | suì shù
xuậy sụ |
số tuổi |
10 | 多少 | duōshao
tua sảo |
bao nhiêu |
11 | 多大 | duōdà
tua tạ |
bao nhiêu |
12 | 举行 | jǔxíng
chủy xính |
cử hành |
13 | 参加 | cānjiā
chan(s) chia |
tham gia |
14 | 来 | Lái
lái |
đến |
Phần #5: Giải thích từ
多大
duōdà |
dùng khi hỏi tuổi, không dùng “多少” ( duōshăo). |
上
shàng |
có nghĩa gốc là “trên, bên trên” |
|
Trên bàn |
下
Xià |
có nghĩa gốc là “ dưới, bên dưới”. |
Ví dụ:
|
Dưới bàn |
Tuy nhiên, từ “上” và“下”cũng có thể chỉ thời gian. “上” ( shàng) chỉ quá khứ, còn“下”( xià) chỉ tương lai.
Ví dụ:
|
Tháng trước |
|
Tháng sau |
|
Đi làm |
|
Tan sở |
Phần #6: Hộp thoại tổng hợp
|
Chào anh, lâu rồi không gặp anh. |
|
Chào chị, chị khỏe không? |
|
Ngày mai mừng thọ ông tôi, mời chị đến tham gia. |
|
Cám ơn, tôi khỏe. Ông anh năm nay bao nhiêu tuổi? |
|
Ông tôi năm nay 90 tuổi rồi. |
|
Chúc ông mạnh khỏe sống lâu. Ngày mai tôi sẽ đến. |
|
Cám ơn chị, bố mẹ chị năm nay bao nhiêu tuổi rồi? |
|
Bố tôi 50 tuổi, mẹ tôi 45 tuổi. |
|
Con gái chị mấy tuổi rồi? |
|
Con gái tôi 2 tuổi. |
|
Em trai chị mấy tuổi rồi? |
|
Em trai tôi 20 tuổi |
|
Em năm nay hai mươi mấy tuổi rồi? |
|
20 tuổi rồi ạ |
|
Chị bao nhiêu tuổi rồi? |
|
Chị 30 tuổi rồi |
|
Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị) |
|
Quen biết anh, tôi cũng rất vui |
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây về chủ đề tuổi tác mà s2sontech cung cấp sẽ rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung cấp tốc
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp nói về Tuổi tác
1. nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu)
= Anh bao nhiêu tuổi
2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?)
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào?
3. yījiǔqīlíng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên)
= Năm 1970
4. nà, nǐ sānshíliù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= Vậy anh 36 tuổi à?
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗)
= Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó)
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên)
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi.
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲 (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁)
= Bà xã tôi tuổi hợi (tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi.
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?)
= Con của anh mấy tuổi?
9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.)
= Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十)
= Ba tôi 72, má tôi 70
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿)
= Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
= Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi
Từ ngữ & ngữ pháp
Dưới đây là ngữ pháp tiếng Trung về tuổi tác trong tiếng Trung
1. Cách nói tuổi tác
Ngày tháng năm sinh:
- nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh năm nào?
- wǒ yú yījǐulìusì nián zhèngyuè shíwǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon.
- nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội à?
- tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了(tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.
shǔ 屬 (thuộc 属) = thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp).
- ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì?
- shǔ ji 屬 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu
- shǔ níu 屬 牛(thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu
- zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shíèr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 (Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁) = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi.
- láoshǔ 老 鼠 (lão thử), níu 牛 (ngưu), láohǔ 老 虎 (lão hổ), tùzi 兔子 (thố tử), lóng 龍 (long 龙), shé 蛇 (xà), mǎ 馬 (mã 马), yáng 羊 (dương), hóuzi 猴子 (hầu tử), jī 雞 (kê 鸡), gǒu 狗 (cẩu), zhū 猪 (trư); bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 (tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的) = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa.
Mười hai con giáp: shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):
- Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
- Sửu chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = trâu.
- Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
- Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
- Thìn chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = rồng.
- Tỵ sì 巳 = shé 蛇 (xà) = rắn.
- Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
- Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = dê.
- Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
- Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = gà.
- Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = chó.
- Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = heo.
⇒ Xem thêm 12 con giáp trong tiếng Trung để biết bạn cầm tinh con gì ?
Mười thiên can tiān gān 天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.
2. Cách hỏi tuổi:
● Hỏi trẻ em:
– ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi?
➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Con 8 tuổi rưỡi.
● Hỏi thiếu niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Em mấy tuổi?
➙ shíwǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi.
– nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em mười mấy rồi?
● Hỏi thanh niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi?
– nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi?
➙ èrshíwǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi.
● Hỏi người đứng tuổi:
– nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?
➙ sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi.
– nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) 你 父 亲 多 大 年 纪 了) = Bố anh bao nhiêu tuổi?
➙ tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 (tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了) = Bố tôi 60 rồi.
● Hỏi cụ già:
– nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi?
– nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
➙ qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi.
Cải biên câu mẫu:
1. 你 多 大 了?
= [●] 多 大 了?
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥 (nễ ca ca) = anh của anh/chị.
– nǐ jiějie 你 姐 姐 (nễ thư thư) = chị của anh/chị.
– nǐ dìdi 你 弟 弟 (nễ đệ đệ) = em trai của anh/chị.
– nǐ mèimei 你 妹 妹 (nễ muội muội) = em gái của anh/chị.
– nǐ érzi 你 兒 子 (nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của anh/chị.
– nǐ nǚ’ér 你 女 兒 (nễ nữ nhi 你 女 儿) = con gái của anh/chị.
2. 三 十 歲.
= [●] 歲.
Thay [●] bằng: 10, 15, 20, 25, v.v…
3. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (你 是 什 么 时 候 生 的?)
= [●] 是 什 麼 時 候 生 的? ([●] 是 什 么 时 候 生 的?)
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥.
– nǐ jiějie 你 姐 姐.
– nǐ dìdi 你 弟 弟.
– nǐ mèimei 你 妹 妹.
– nǐ érzi 你 兒 子 (你 儿 子).
– nǐ nǚ’ér 你 女 兒 (你 女 儿).
4. 一 九 七 O 年.
= [●] 年.
Thay [●] bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v…
5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= 那, 你 [●] 歲 嗎? (那, 你 [●] 岁 吗?)
Thay [●] bằng: 46, 37, 21, 18, v.v…
6. 我 是 屬 狗 的. (我 是 属 狗 的).
= [●] 是 屬 [●] 的. ([●] 是 属 [●] 的).
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ’ér 我 女 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng:
– láoshǔ 老鼠 (lão thử) = chuột.
– níu 牛 (ngưu) = trâu.
– láohǔ 老虎 (lão hổ) = cọp.
– tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
– lóng 龍 (long 龙) = rồng.
– shé 蛇 (xà) = rắn.
– mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
– yáng 羊 (dương) = dê.
– hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
– jī 雞 (kê 鸡) = gà.
– zhū 猪 (trư) = heo.
7. 我 比 她 大 一 歲. (我 比 她 大 一 岁.)
= [●] 比 [●] 大 [●] 歲. ([●] 比 [●] 大 [●] 岁.)
Thay [●] bằng:
– tā 他.
– wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– nǐ 你.
Thay [●] bằng:
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ’ér 我 女 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v…
8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= [●] 父 母 多 大 年 紀 了? ([●] 父 母 多 大 年 纪 了?)
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
= [●] 父 親 [●] ; [●] 母 親 [●].
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
Thay [●] bằng: 60, 65, 69, 71, 80, v.v…
Đàm thoại:
A: 你 多 大 了?
B: 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?)
A: 一 九 七 O 年.
B: 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)
A: 對, 屬 狗. (对, 属 狗).
B: 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年.
A: 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. (我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.)
B: 你 孩 子 多 大 了?
A: 後 天 是 他 十 歲 生 日. (后 天 是 他 十 岁 生 日.)
B: 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)
A: 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
B: 祝 他 們 健 康 長 壽. (祝 他 们 健 康 长 寿.)
A: 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
B: 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲. (你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Cháu lên mấy rồi?
2. Con 7 tuổi rưỡi.
3. Em mấy tuổi?
4. Em mười mấy rồi?
5. Bạn hăm mấy rồi?
6. Thưa ông (bà) bao nhiêu tuổi?
7. Ba anh (chị) bao nhiêu tuổi?
8. Má anh (chị) bao nhiêu tuổi?
9. Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi.
11. Sinh nhật anh (chị) nhằm ngày nào?
12. Ngày 22 tháng 1.
13. Anh (chị) sinh năm nào?
14. Anh (chị) tuổi con gì?
15. Tôi tuổi thìn (con rồng).
16. Năm 2007 là năm gì?
17. Là năm Đinh Hợi.
Cách đọc các con số và hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng không quá phức tạp phải không, chỉ cần nắm vững những quy tắc trên là chúng ta có thể đọc được hầu hết những con số rồi.
⇒ Để Hỏi được Tuổi trong tiếng Trung ta cần học những bài dưới đây:
- Số đếm tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT và GHÉP chuẩn nhất
- Các loại CÂU HỎI trong tiếng Trung và cách ĐẶT CÂU
⇒ Xem tiếp bài 7: Thời gian trong tiếng Trung
Bình luận (0)