Bài học tiếng trung cơ bản tại nhà hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tính từ với mẫu câu cơ bản với cuộc thoại tìm đồ thất lạc ở đâu đó bằng tiếng Trung.

⇒ Xem lại bài 16: Gọi đện thoại

Nếu là 1 người bất cẩn và hay quên thì tốt nhất bạn hãy sắm ngay cho mình những mẫu câu dưới đây để nếu có lỡ sang Trung Quốc quên đồ còn biết đường tìm lại nó nữa chứ! Phòng bệnh hơn chữa bệnh mà , đúng không? Chúc các bạn 1 ngày vui vẻ!

Tìm đồ thất lạc (寻找失物)

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

小姐,请问,你看到我的手机吗
  • Xiǎojiě, qǐngwèn, nǐ kàn dào wǒ de shǒujī ma?
  • Xéo chỉa, chỉnh uân, nỉ khạn taoo ủa tơ sẩu chi ma?
Cô phục vụ, cho tôi hỏi, cô có nhìn thấy cái điện thoại của tôi không?
你的手机是什么时候丢的?
  • Nǐ de shǒujī shì shénme shíhòu diū de?
  • Nỉ tơ sẩu chi sư sẩn mơ sứ khâu tiu tơ?
Điện thoại của chị rơi khi nào?
我刚才在食堂上吃早饭,有可能丢在那儿了。
  • Wǒ gāngcái zài shítáng shàng chī zǎofàn, yǒu kěnéng diū zài nàr le.
  • Ủa cang sái(s) chai sứ tháng sạng trư(s) chảo phan, iểu khửa nấng tiu chai nar lơ.
Tôi vừa ăn sáng xong ở phòng ăn, có lẽ tôi để quên ở đấy.
你的手机是哪家牌照,什么颜色?
  • Nǐ de shǒujī shì nǎ jiā páizhào, shénme yánsè?
  • Nỉ tơ sẩu chi sư nả cha trao ben(s), sấn me dén xưa?
Điện thoại của chị là hãng nào, màu gì?
Nokia N72, 白色的
  • Nokia N72, báisè de.
  • Nokia N72, bái xưa tơ.
Điện thoại của tôi là nokia N72, màu trắng.
你看,这是不是你的手机?
  • Nǐ kàn, zhè shì bú shì nǐ de shǒujī?
  • Nỉ khạn, trơ sư bu sự nỉ tơ sẩu chi?
Anh nhìn xem đúng cái điện thoại này không?
就是这个。谢谢你。
  • Jiù shì zhè ge. Xièxie nǐ.
  • Chiêu sư trơ cưa. Xiệ xiê nỉ.
Ồ, đúng rồi. Cám ơn chị.
别客气,这是我们应该做的。
  • Bié kèqì, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de.
  • Bía của chi. Chưa sư ủa mân inh cai chua tợ.
Không có gì, đây là nhiệm vụ của chúng tôi.

Phần #2: Từ vựng

1 食堂
  • shítáng
  • sứ tháng
Phòng ăn
2 牌照
  • páizhào
  • bái(s) trao
Biển hiệu, hãng

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

林小姐,我手提电脑丢了。
  • Lín xiǎojiě, wǒ shǒutí diànnǎo diū le.
  • Lín xẻo chiể, ủa sẩu thí tèn nảo tiêu lơ.
Cô Lâm, máy tính xách tay của tôi bị mất rồi?
你手提电脑是怎么丢的?
  • Nǐ shǒutí diànnǎo shì zěnme diū de?
  • Nỉ dẩu thí tèn nảo sừ chẩn mơ tiêu tơ?
Anh bị mất máy tính xách tay vào lúc nào?
我把手提电脑忘在taxi 上,下车的时候我太急,忘掉拿了。
  • Wǒ bǎ shǒutí diànnǎo wàng zài taxi shàng, xià chē de shíhòu wǒ tài jí, wàngdiào nále.
  • Uả bả sẩu thí tèn nảo oàng chài thủ ti sang lơ, xè trưa tơ sứ khầu ủa thài chí, oàng teo ná lơ.
Tôi để quên trên xe taxi, lúc xuống xe vội vã nên đã quên mất.
你手提电脑有什么特征?你坐哪家taxi?
  • Nǐ shǒutí diànnǎo yǒu shénme tèzhēng? Nǐ zuò nǎ jiā taxi?
  • Nỉ sẩu thí tèn nảo iểu sấn mơ thưa trâng? Nỉ chùa nả cha thủ ty?
Máy tính xách tay của anh có đặc điểm gì? Anh đi hãng taxi nào?
白色,SONY牌照。坐越清TAXI的。
  • Báisè, SONY páizhào. Zuò yuè qīng TAXI de.
  • Bái xưa, SONY bái(s) chao. Ủa chua duê chinh thủ ty tợ.
Màu trắng, hãng Sony. Tôi đi taxi Việt Thanh.
请不要着急,我马上给越清TAXI打个电话问问吧。有消息马上通知你。
  • Qǐng bú yào zháojí, wǒ mǎshàng gěi yuè qīng TAXI dǎ gè diànhuà wèn wèn ba. Yǒu xiāoxī mǎshàng tōngzhī nǐ.
  • hỉnh bú èo tráo chí, ủa mả sàng cẩy duề chinh thủ ty tả cua tèn khoàn uân uân ba. Lểu xeo xi mả sàng thùng trư nỉ.
Xin đừng lo lắng, tôi điện thoại cho hãng xe Việt Thanh hỏi xem sao. Có tin tức tôi sẽ thông báo cho anh?
谢谢。
  • Xièxie.
  • Xiề xiê.
Cám ơn.
  • 不用谢。
  • Búyòng xiè.
  • Bú dung xiề.
Không có gì.

⇒ Xem tiếp bài 18: Đặt vé máy bay

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday