Khi đi du lịch hoặc buôn bán làm ăn ở Trung Quốc chúng ta không thể sử dụng tiền Việt mà phải đổi sang nhân dân tệ vậy nên bài học tiếng Trung Quốc cơ bản này không thể bỏ qua.

⇒ Xem lại bài 8: Cách hỏi đáp thông thường

Nếu chẳng may khi sang đó mà không biết nói thì chắc hẳn các bạn không biết làm thế nào để đổi tiền được đúng không ?. Nào chúng ta cùng nhau vào bài học tiếng Trung cơ bản qua chủ đề đổi tiền nhé!

Đổi tiền, tiền tệ trong tiếng Trung (换钱)

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

  • 小姐,你好!请问,这里能不能换钱?
  • Xiǎojiě, nǐ hǎo! Qǐngwèn, zhè lǐ néng bù néng huànqián?
  • Xẻo chiểu, ní hảo! Chỉnh(s) uần, trờ lr nấng bù nấng khoan chén(s)?
Chào cô, xin hỏi ở đây có thể đổi tiền không?
  • 能,你带的是什么钱?
  • Néng, nǐ dài de shì shénme qián?
  • Nấng, nỉ tài tợ sư sấn mơ chén(s)?
Có ạ. Ông muốn đổi tiền gì?
  • 我要换美元。
  • Wǒ yào huàn měiyuán.
  • Uả dao khoàn mẩy doén.
Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ.
  • 你要换多少钱?
  • Nǐ yào huàn duōshǎo qián?
  • Nỉ dao khoàn tua sảo chén(s)?
Anh muốn đổi bao tiền?
  • 我换500块。
  • Wǒ huàn 500 kuài.
  • Uả khoàn ú bải khoai.
Tôi đổi 500USD.
  • 一块美元换多少外汇券?
  • Yī kuài měiyuán huàn duōshǎo wàihuì quàn?
  • Ý khoai mẩy doén khoàn tua sao oài khuầy troen(s)?
Một USD có tỉ giá hổi đoái bao nhiêu?
  • 220块。
  • Èrbăièr kuài.
  • Ơ bải ơ khoài.
220 đồng.
  • 你还要换什么钱?
  • Nǐ hái yào huàn shénme qián?
  • Nỉ khái dao khoan sẩn mơ chén(s)?
Anh còn muốn đổi tiền gì nữa không?
  • 我还要换台币。
  • Wǒ hái yào huàn táibì.
  • Uả khái dao khoàn thái bì.
Tôi còn muốn đổi thêm tiền Đài tệ.
  • 你要换多少?
  • Nǐ yào huàn duōshǎo?
  • Nỉ dao khoàn tua sảo?
Anh muốn đổi bao nhiêu?
  • 请问,今日台币与越币兑换率是几多?
  • Qǐngwèn, jīnrì táibì yǔ yuèbì duìhuàn lǜ shì jǐ duō?
  • Chỉnh(s) uân, chin rư thái bi ủy duê bi tuây khoan luy sư chỉ tua?
Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?
  • 今日兑换率是一比200。
  • Jīnrì duìhuàn lǜ shì yī bǐ 200.
  • Chin rư tui khoan luy sư y bỉ ơ chen.
Tỉ giá hôm nay là 1:200.
  • 我换300块。
  • Wǒ huàn 300 kuài.
  • Uả khoan san bải khoài.
Tôi đổi 300 USD.
  • 请等一下…..你的钱,请数看看。
  • Qǐng děng yīxià….. Nǐ de qián, qǐng shù kàn kan.
  • Chỉnh(s) tẩng y xà… nỉ tơ chén(s), chỉnh(s) sù khàn khan.
Xin ông chờ chút. Tiền của ông đây, ông đếm lạ xem đủ chưa.
  • 好了,够了。谢谢你。
  • Hǎo le, gòu le. Xièxiè nǐ.
  • Hảo ơ, câu lơ. Xiề xiê nỉ.
OK, đủ rồi. Cảm ơn cô.
  • 没什么。
  • Méi shénme.
  • Mấy sấn mơ.
Không có gì.

Một số loại tiền tệ trên thế giới

美元
  • měiyuán
  • mẩy doén
đô la
人民币
  • rénmínbì
  • rấn mín bì
nhân dân tệ
越盾
  • yuèdùn
  • duề tuần
tiền Việt
台币
  • táibì
  • thái bì
tiền Đài
港币
  • gǎngbì
  • cảng bì
đô la Hồng Kông
日元
  • rì yuán
  • rư doén
yên Nhật
欧元
  • ōuyuán
  • âu doén
đồng Ơrô

⇒ Xem thêm: Cách đọc giá tiền tiếng Trung

Phần #2: Từ vựng

1 外汇券
  • wàihuìquàn
  • oài khuây chuen
hối đoái
2
  • qián
  • chén
tiền
3
  • huàn
  • khoan
đối
4 金店
  • jīn diàn
  • chin tèn
cửa hàng vàng
5
  • lái
  • lái
đến
6
  • chùy
đi
7
  • gěi
  • cẩy
đưa
8
cầm
9
  • shǔ
  • sủ
đếm
10
  • zhǎo
  • trảo
tìm
11 银行
  • yínháng
  • ín kháng
ngân hàng

Phần #3: Hộp thoại tổng hợp

  • 钱花光了,我没钱了,我要去换钱。
  • Qián huā guāng le, wǒ méi qián le, wǒ yào qù huànqián.
  • Chén(s) khoa quang lơ, ủa mấy chén(s) lơ, ủa dao chuy khoan chén(s).
Tôi tiêu hết sạch tiền rồi, không còn tiền nữa, tôi phải đi đổi tiền thôi
  • 饭店里可以换钱啊。
  • Fàndiàn lǐ kě yǐ huànqián a.
  • Phàn tèn li khứa ý khoan chen a.
Ở trong khách sạn họ có đổi tiền đấy.
(在饭店服务台上) …( tại quầy lễ tân của khách sạn).
  • 小姐,我要换钱。
  • Xiǎojiě, wǒ yào huànqián.
  • Xéo chiể, ủa dao khoàn chén(s).
Chào cô, tôi muốn đổi tiền.
  • 你带的什么钱?换多少钱?
  • Nǐ dài de shénme qián? Huàn duōshǎo qián?
  • Nỉ tài tơ sấn mơ chén(s), khoan tua sảo chén(s)?
Anh mang loại tiền gì và đổi bao tiền?
  • 换1000美金。请问:今日美金与越盾兑换率是几多?
  • Huàn 1000 měi jīn. Qǐngwèn: Jīnrì měijīn yǔ yuèdùn duìhuàn lǜ shì jǐ duō?
  • Khoàn y chen mẩy chin. Chỉnh(s) uần: chin rư mẩy chin ủy duê bi tuây khoan luy sư chỉ tua?
Đổi 1000 USD, xin hỏi, hôm nay tỉ giá usd đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?
  • 2200………..请你先填一张兑换单。
  • 2200……….. Qǐng nǐ xiān tián yī zhāng duìhuàn dān.
  • Ơ ơ lính lính…. Chỉnh(s) ní xen thén y trang tuây khoan tan.
2200 đồng. Xin anh điền vào phiếu đổi tiền.
  • 这样写,对了吗?
  • Zhèyàng xiě, duìle ma?
  • Trơ deng xiể, tuây lơ ma?
Điền như thế này đúng chưa cô?
  • 对了。
  • Duìle.
  • Tuây lơ.
Đúng rồi.
先生,这张钱太旧了,麻烦你给我换其他张的。
  • Xiānshēng, zhè zhāng qián tài jiù le, máfan nǐ gěi wǒ huàn qítā zhāng de.
  • Xen sâng, trơ trang chén(s) thai chỉu lơ, má phán nỉ ban ủa khoàn chí(s) tha trang tợ.
Anh ơi, tờ tiền này cũ quá, phiền anh đổi lại cho em tờ khác.
  • OK。没事。
  • OK. Méishì.
  • OK. Mấy sư.
Ok, không sao.
  • 请你收钱。
  • Qǐng nǐ shōu qián.
  • Chỉnh(s) nỉ sâu chén.
Anh nhận tiền hộ em.
  • 够了,谢谢你。
  • Gòu le, xièxie nǐ.
  • Cầu lơ, xiề xiê nỉ.
Đủ rồi em ạ, cám ơn em.
  • 你还要什么的?
  • Nǐ hái yào shénme de?
  • Nỉ khai dao sấn mơ tơ?
Anh còn cần gì nữa không?
  • 不用了,谢谢你。
  • Búyòngle, xièxie nǐ.
  • Bú dung lơ, xiê xiề nỉ.
Không, cảm ơn em.

⇒ Tìm hiểu thêm:  Kỹ năng Đổi tiền, tỷ giá ngoại tệ

Với những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chủ đề đổi tiền này, các bạn có thể thoải mái giao dịch và biết thêm các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung mà không lo thừa thiếu.

Bạn thấy đó, học tiếng Trung rất có lợi, với xu thế phát triển hiện nay thì thương mại với Trung Quốc ngày càng cao, cơ hội học tập và làm việc với đối tác Trung Quốc rất nhiều, nếu bạn có tiếng Trung thì sẽ rất thuận lợi.

⇒ Xem tiếp bài 10: Chủ đề mua sắm

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday