Chủ đề Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Trung, mẫu câu và các tình huống giao tiếp khi mua vé máy bay. Để mua được vé máy bay, bạn cần phải nắm vững các bài học về số đếm trong tiếng Trung, về cách hỏi giá cả, nói về thời gian và địa điểm. Chúng ta bắt đầu vào bài học nhé
⇒ Xem lại bài 1: Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh
Từ vựng tiếng Trung Du Lịch: Vé máy bay
jī chăng 机场 Sân bay
fēi jī 飞机 Máy bay
háng bān 航班Chuyến bay
fēi jī piào 飞机票 Vé
fēi xíng yuán 飞行员 Phi công
fēi xíng fú wù yuán 飞行服务员 Tiếp viên
háng bān háo 航班号 Số chuyến bay
dēng jī mén 登机门 Cửa lên máy bay
dēng jī pái 登机牌 Phiếu lên máy bay
hù zhào 护照 Hộ chiếu
suí shēn xíng li 随身行李 Hành lý xách tay
shŏu tí xiāng 手提箱 Va li
xíng li 行李 Hành lý
⇒ Xem chi tiết từ vựng Sân bay dịch sang tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ở phòng Bán vé máy bay
Qǐngwèn zài nǎlǐ bànlǐ dēngjì shǒuxù? 请问在哪里办理登记手续?
Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu?
Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Běijīng de jīpiào. 我想预定一张去北京的机票。
Tôi muốn đặt 1 vé máy bay đi Bắc Kinh.
Nín xiǎng yào shénme shíhòu de hángbān? 您想要什么时候的航班?
Anh muốn đi chuyến bay mấy giờ?
Nà jiù dìng xiàwǔ 2 diǎn de ba. 那就订下午2点的吧。
Thế cho tôi đặt vé bay vào lúc 2 giờ chiều.
Nín xiǎng dìng jǐ zhāng? 您想订几张?
Anh muốn đặt mấy vé?
Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng. 我想订两张。
Cho tôi đặt hai vé.
Yào dānchéng de háishì wǎngfǎnpiào? 要单程的还是往返票?
Anh đặt vé một chiều hay vé khứ hồi?
Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn jīpiào. 我想买往返机票。
Cho tôi vé khứ hồi.
Qǐng chūshì nín de shēnfèn zhèng. 请出示您的身份证。
Hãy cho tôi xem chứng minh thư của anh.
Qù Húzhìmíng shì de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi? 去胡志明市的下班飞机什么时候起飞?
Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
Shì tóuděngcāng, háishì jīngjìcāng? 是头等舱,还是经济舱?
Khoang hạng nhất hay là khoang phổ thông?
Pǔ tōng cāng yǐjīng méi yǒu zuòwèi le. 普通舱已经没有座位了。
Khoang thường hết chỗ rồi.
Zhǐ yǒu tóuděngcāng le. 只有头等舱了。
Chỉ còn khoang hạng nhất.
Duìbùqǐ,
Nín yào de piào yǐjīng dìng wán le. 对不起,您要的票已经订完了。
Xin lỗi, vé anh cần đã đặt hết rồi.
Nín chéng nǎ jiā hángkōng gōngsī de? 您乘哪家航空公司的?
Anh đi máy bay của hãng hàng không nào?
Wǒ xiǎng yào huàn hángbān. 我想要换航班。
Tôi muốn đổi chuyến bay.
Hǎo de, xièxie! 好的,谢谢!
Được, cám ơn!
⇒ Xem tiếp bài 3: Tiếng Trung Du Lịch: Hành lý
Với các từ vựng, đoạn hội thoại trên các bạn có thể tự tin đặt vé máy bay đi Du lịch rồi.
Để có thêm vốn từ và các đoạn hội về chủ đề này các bạn xem thêm bài Học tiếng Trung cơ bản: Đặt vé máy bay bằng tiếng Trung nhé !
Chúc các bạn có được chuyến đi du lịch vui vẻ. Cám ơn các bạn đã truy cập website.
Bình luận (0)