Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Run after có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Run after

Ý nghĩa của Run after là:

  • Đuổi, theo sau

Ví dụ cụm động từ Run after

Ví dụ minh họa cụm động từ Run after:

 
-  The police RAN AFTER the guy who'd stolen it, but he was too fast for them.
Cảnh sát đuổi theo người đàn ông ăn cắp nó nhưng anh ta quá nhanh.

Nghĩa từ Run after

Ý nghĩa của Run after là:

  • Theo đuổi (tình yêu)

Ví dụ cụm động từ Run after

Ví dụ minh họa cụm động từ Run after:

 
-  He was RUNNING AFTER her for ages never managed to get a date.
Anh ấy đã theo đuổi cô ấy hàng năm trời nhưng chưa bao giờ có một bữa hẹn hò với cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Run after trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday