Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Run through có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Run through

Ý nghĩa của Run through là:

  • Tập rượt qua

Ví dụ cụm động từ Run through

Ví dụ minh họa cụm động từ Run through:

 
-  The cast RAN THROUGH the play the day before it opened to the public.
Dàn diễn viên tập rượt qua vở kịch một ngày trước khi hé lộ với công chúng.

Nghĩa từ Run through

Ý nghĩa của Run through là:

  • Đâm mạnh bằng dao hoặc kiếm

Ví dụ cụm động từ Run through

Ví dụ minh họa cụm động từ Run through:

 
-  The musketeer RAN his enemy THROUGH with a sword and killed him.
Người lính ngự lâm đã đâm chết đội quân của mình bằng kiếm, xong anh ấy cũng tự sát luôn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Run through trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday