- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Run up có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Run up
Ý nghĩa của Run up là:
Di chuyển nhanh đến bên cạnh ai đó
Ví dụ cụm động từ Run up
Ví dụ minh họa cụm động từ Run up:
- He RAN UP next to me and started shouting. Cậu ta chạy đến bên cạnh tôi và bắt đầu hét lên.
Nghĩa từ Run up
Ý nghĩa của Run up là:
Giương cờ
Ví dụ cụm động từ Run up
Ví dụ minh họa cụm động từ Run up:
- They RAN UP the Union Jack. Họ giương lá cờ Liên hiệp Anh.
Nghĩa từ Run up
Ý nghĩa của Run up là:
Làm gì đó nhanh chóng
Ví dụ cụm động từ Run up
Ví dụ minh họa cụm động từ Run up:
- He RAN UP a few examples for them to look at. Annh ấy lấy ra một vài ví dụ cho họ nhìn vào.
Nghĩa từ Run up
Ý nghĩa của Run up là:
Dành nhiều tiền để làm gì đó
Ví dụ cụm động từ Run up
Ví dụ minh họa cụm động từ Run up:
- He RAN UP a lot of bills at the hotel. Anh ta dùng rất nhiều hóa đơn ở khách sạn.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Run up trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)