- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Run over có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Run over
Ý nghĩa của Run over là:
Giải thích nhanh
Ví dụ cụm động từ Run over
Ví dụ minh họa cụm động từ Run over:
- Could you RUN OVER that point again; I'm afraid I didn't quite understand it. Bạn có thể giải thích nhanh ý này lại không, tôi e là tôi không hiểu nó lắm.
Nghĩa từ Run over
Ý nghĩa của Run over là:
Đâm bằng phương tiện giao thông
Ví dụ cụm động từ Run over
Ví dụ minh họa cụm động từ Run over:
- The driver couldn't stop in time so RAN the fox OVER when it ran in front of his car. Người tài xế không thể dừng xe kịp thời nên đã đâm vào con cáo khi nó chạy trước đầu xe.
Nghĩa từ Run over
Ý nghĩa của Run over là:
Vượt quá giới hạn thời gian
Ví dụ cụm động từ Run over
Ví dụ minh họa cụm động từ Run over:
- The meeting RAN OVER by twenty minutes. Cuộc họp đã vượt quá 20 phút rồi.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Run over trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)