Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Run down có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Run down

Ý nghĩa của Run down là:

  • Đâm người đi bộ bằng xe của mình

Ví dụ cụm động từ Run down

Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:

 
-  The motorbike  RAN him DOWN on the zebra crossing.
Chiếc xe gắn máy đã đâm phải anh ấy trên lối dành cho người đi bộ qua đường.

Nghĩa từ Run down

Ý nghĩa của Run down là:

  • Mất hết năng lượng, sức mạnh

Ví dụ cụm động từ Run down

Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:

 
-   You should only recharge the battery when it has fully RUN DOWN.
Bạn chỉ nên sạc pin khi nó hoàn toàn hết tiền.

Nghĩa từ Run down

Ý nghĩa của Run down là:

  • Phê bình, chê bai

Ví dụ cụm động từ Run down

Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:

 
-  They're always RUNNING me DOWN and I am sick and tired of it.
Họ luôn luôn phê bình tôi và tôi mệt mỏi với điều đó lắm rồi.

Nghĩa từ Run down

Ý nghĩa của Run down là:

  • Tìm nguồn gốc của cái gì đó

Ví dụ cụm động từ Run down

Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:

 
-  The police RAN DOWN all the leads they had and caught them.
Cánh sát đã tìm ra hết đường dây mà họ có và bắt họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Run down trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday