Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Nghĩa từ Take aback

Ý nghĩa của Take aback là:

  • Ngạc nhiên, sốc

Ví dụ cụm động từ Take aback

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take aback:

 
- The news of her death TOOK me ABACK.
Cái tin về cái chết của cô ấy hoàn toàn khiến tôi bị sốc.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take aback trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday