- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Take back có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Take back
Ý nghĩa của Take back là:
Làm ai đó trở nên hoài cổ
Ví dụ cụm động từ Take back
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take back:
- That song always TAKES me BACK to when I was at university. Bài hát đã gợi tôi nhớ lại thời khi tôi học đại học.
Nghĩa từ Take back
Ý nghĩa của Take back là:
Thu hồi một tuyên bố
Ví dụ cụm động từ Take back
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take back:
- I had to TAKE BACK everything bad I'd said about them when I learned how they'd helped out. Tôi phải thu hồi những thứ tồi tệ mà tôi đã nói về họ khi tôi học được họ đã giúp đỡ người khác như thế nào.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Take back trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)