Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Take off có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Đạt được tiến bộ lớn

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
- The software house really TOOK OFF when they produced the latest version of their DTP package.
Phần mềm trong nhà đã thực sự được cải tiến khi họ sản xuất ra phiên bản mới nhất gói DTP của họ.

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Giảm giá một mặt hàng

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
- They've TAKEN ten percent OFF designer frames for glasses.
Họ vừa giảm mười phần trăm cho việc thiết kế gọng kính.

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Máy bay cất cánh

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
- The flight for London TOOK OFF on time.
Chuyến bay đến London đã cất cánh đúng giờ.

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Cởi ra

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
-  It was hot, so I TOOK my jacket OFF.
Trời nóng quá nên tôi đã cởi áo khoác ra.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take off trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday